鱗片 là gì tiếng Đài Loan?

鱗片 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 鱗片 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

鱗片 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 鱗片 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 鱗片 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 鱗片 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 鱗片 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[línpiàn]
1. vảy cá。魚身上一片一片的鱗。
2. vảy màu (bao phủ trên phần thân hay cánh của các loại côn trùng, có màu sắc, có khả năng chiết quang, vì vậy làm cho côn trùng có màu sắc tươi sáng)。覆蓋在昆蟲翅膀或軀體上的殼質小片,帶有顏色,或能折光,因而使昆蟲具 有尟豔的光彩。
3. vảy bắc; vảy nốt đậu (lớp màng mỏng hình vảy bao phủ bên ngoài bảo vệ mầm non)。覆蓋在芽的外面像魚鱗的薄片,主要作用是保護嫩芽。春季植物髮芽時,磷片即脫落。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 鱗片 trong tiếng Đài Loan

[línpiàn]1. vảy cá。魚身上一片一片的鱗。2. vảy màu (bao phủ trên phần thân hay cánh của các loại côn trùng, có màu sắc, có khả năng chiết quang, vì vậy làm cho côn trùng có màu sắc tươi sáng)。覆蓋在昆蟲翅膀或軀體上的殼質小片,帶有顏色,或能折光,因而使昆蟲具 有尟豔的光彩。3. vảy bắc; vảy nốt đậu (lớp màng mỏng hình vảy bao phủ bên ngoài bảo vệ mầm non)。覆蓋在芽的外面像魚鱗的薄片,主要作用是保護嫩芽。春季植物髮芽時,磷片即脫落。

Đây là cách dùng 鱗片 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 鱗片 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [línpiàn]1. vảy cá。魚身上一片一片的鱗。2. vảy màu (bao phủ trên phần thân hay cánh của các loại côn trùng, có màu sắc, có khả năng chiết quang, vì vậy làm cho côn trùng có màu sắc tươi sáng)。覆蓋在昆蟲翅膀或軀體上的殼質小片,帶有顏色,或能折光,因而使昆蟲具 有尟豔的光彩。3. vảy bắc; vảy nốt đậu (lớp màng mỏng hình vảy bao phủ bên ngoài bảo vệ mầm non)。覆蓋在芽的外面像魚鱗的薄片,主要作用是保護嫩芽。春季植物髮芽時,磷片即脫落。