點綴 là gì tiếng Đài Loan?

點綴 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 點綴 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

點綴 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 點綴 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 點綴 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 點綴 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 點綴 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[diǎnzhuì]
1. điểm xuyết; tô điểm; tô vẽ; trang điểm。加以襯托或裝飾,使原有事物更加美好。
蔚藍的天空點綴著朵朵白雲。
bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.
青松翠柏把烈士陵園點綴得格外肅穆。
tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
2. lấp chỗ trống; thêm vào cho đủ số。裝點門面;應景兒;湊數兒。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 點綴 trong tiếng Đài Loan

[diǎnzhuì]1. điểm xuyết; tô điểm; tô vẽ; trang điểm。加以襯托或裝飾,使原有事物更加美好。蔚藍的天空點綴著朵朵白雲。bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.青松翠柏把烈士陵園點綴得格外肅穆。tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.2. lấp chỗ trống; thêm vào cho đủ số。裝點門面;應景兒;湊數兒。

Đây là cách dùng 點綴 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 點綴 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [diǎnzhuì]1. điểm xuyết; tô điểm; tô vẽ; trang điểm。加以襯托或裝飾,使原有事物更加美好。蔚藍的天空點綴著朵朵白雲。bầu trời xanh thẫm được tô điểm vài cụm mây trắng.青松翠柏把烈士陵園點綴得格外肅穆。tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.2. lấp chỗ trống; thêm vào cho đủ số。裝點門面;應景兒;湊數兒。