齊 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 齊 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

齊 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 齊 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 齊 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 齊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 齊 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (齊)
[jì]
Bộ: 齊 (齊) - Tề
Số nét: 6
Hán Việt: TỀ
1. gia vị。調味品。
2. hợp kim。合金(此義今多讀qí) 。
Từ phồn thể: (齊)
[qí]
Bộ: 文(Văn)
Hán Việt: TỀ
1. chỉnh tề; ngay ngắn。整齊。
隊伍排得很齊。
hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.
2. ngang。達到同樣的高度。
水漲得齊了岸。
nước lên ngang bờ.
向日葵都齊了房簷了。
hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.
3. như nhau; ngang nhau。同樣;一致。
齊名。
danh tiếng ngang nhau.
人心齊,泰山移。
một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại lên hòn núi cao; người đồng lòng chuyển được núi Thái Sơn.
4. cùng nhau; đồng thời。一塊兒;同時。
百花齊放。
trăm hoa đua nở.
併駕齊驅。
dàn hàng ngang cùng tiến.
男女老幼齊動手。
già trẻ gái trai cùng ra tay.
5. đủ cả; đủ hết。完備;全。
東西預備齊了。
mọi thứ đã chuẩn bị đủ cả rồi; mọi thứ đều sẵn sàng.
人還沒來齊。
người vẫn chưa đến đầy đủ.
6. làm cho đều nhau。跟某一點或某一直線取齊。
齊著根兒剪斷。
cắt rễ cho đều nhau.
齊著邊兒畫一道線。
kẻ một đường theo rìa bên cạnh.
7. hợp kim。(舊讀j́)指合金。
錳鎳銅齊。
hợp kim đồng, thiếc, mang-gan.
Ghi chú: 又同齋戒的"齋"(zhāi)
8. nước Tề (thời Chu, Trung Quốc)。週朝國名,在今山東北部和河北東南部。
9. triều đại Nam Tề (Trung Quốc)。指南齊。
10. triều đại Bắc Tề (Trung Quốc)。指北齊。
11. nước Tề (quốc hiệu Hoàng Sào, lãnh tụ quân khởi nghĩa nông dân cuối thời nhà Đường, Trung Quốc)。唐末農民起義軍領袖黃巢所建國號。
12. họ Tề。姓。
Ghi chú: 另見jì
Từ ghép:
齊備 ; 齊步走 ; 齊唱 ; 齊齒呼 ; 齊楚 ; 齊墩果 ; 齊集 ; 齊截 ; 齊名 ; 齊全 ; 齊心 ; 齊整 ; 齊奏

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 齊 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (齊)[jì]Bộ: 齊 (齊) - TềSố nét: 6Hán Việt: TỀ1. gia vị。調味品。2. hợp kim。合金(此義今多讀qí) 。Từ phồn thể: (齊)[qí]Bộ: 文(Văn)Hán Việt: TỀ1. chỉnh tề; ngay ngắn。整齊。隊伍排得很齊。hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.2. ngang。達到同樣的高度。水漲得齊了岸。nước lên ngang bờ.向日葵都齊了房簷了。hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.3. như nhau; ngang nhau。同樣;一致。齊名。danh tiếng ngang nhau.人心齊,泰山移。một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại lên hòn núi cao; người đồng lòng chuyển được núi Thái Sơn.4. cùng nhau; đồng thời。一塊兒;同時。百花齊放。trăm hoa đua nở.併駕齊驅。dàn hàng ngang cùng tiến.男女老幼齊動手。già trẻ gái trai cùng ra tay.5. đủ cả; đủ hết。完備;全。東西預備齊了。mọi thứ đã chuẩn bị đủ cả rồi; mọi thứ đều sẵn sàng.人還沒來齊。người vẫn chưa đến đầy đủ.6. làm cho đều nhau。跟某一點或某一直線取齊。齊著根兒剪斷。cắt rễ cho đều nhau.齊著邊兒畫一道線。kẻ một đường theo rìa bên cạnh.7. hợp kim。(舊讀j́)指合金。錳鎳銅齊。hợp kim đồng, thiếc, mang-gan.Ghi chú: 又同齋戒的"齋"(zhāi)8. nước Tề (thời Chu, Trung Quốc)。週朝國名,在今山東北部和河北東南部。9. triều đại Nam Tề (Trung Quốc)。指南齊。10. triều đại Bắc Tề (Trung Quốc)。指北齊。11. nước Tề (quốc hiệu Hoàng Sào, lãnh tụ quân khởi nghĩa nông dân cuối thời nhà Đường, Trung Quốc)。唐末農民起義軍領袖黃巢所建國號。12. họ Tề。姓。Ghi chú: 另見jìTừ ghép:齊備 ; 齊步走 ; 齊唱 ; 齊齒呼 ; 齊楚 ; 齊墩果 ; 齊集 ; 齊截 ; 齊名 ; 齊全 ; 齊心 ; 齊整 ; 齊奏

Đây là cách dùng 齊 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 齊 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (齊)[jì]Bộ: 齊 (齊) - TềSố nét: 6Hán Việt: TỀ1. gia vị。調味品。2. hợp kim。合金(此義今多讀qí) 。Từ phồn thể: (齊)[qí]Bộ: 文(Văn)Hán Việt: TỀ1. chỉnh tề; ngay ngắn。整齊。隊伍排得很齊。hàng ngũ xếp rất ngay ngắn.2. ngang。達到同樣的高度。水漲得齊了岸。nước lên ngang bờ.向日葵都齊了房簷了。hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.3. như nhau; ngang nhau。同樣;一致。齊名。danh tiếng ngang nhau.人心齊,泰山移。một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại lên hòn núi cao; người đồng lòng chuyển được núi Thái Sơn.4. cùng nhau; đồng thời。一塊兒;同時。百花齊放。trăm hoa đua nở.併駕齊驅。dàn hàng ngang cùng tiến.男女老幼齊動手。già trẻ gái trai cùng ra tay.5. đủ cả; đủ hết。完備;全。東西預備齊了。mọi thứ đã chuẩn bị đủ cả rồi; mọi thứ đều sẵn sàng.人還沒來齊。người vẫn chưa đến đầy đủ.6. làm cho đều nhau。跟某一點或某一直線取齊。齊著根兒剪斷。cắt rễ cho đều nhau.齊著邊兒畫一道線。kẻ một đường theo rìa bên cạnh.7. hợp kim。(舊讀j́)指合金。錳鎳銅齊。hợp kim đồng, thiếc, mang-gan.Ghi chú: 又同齋戒的"齋"(zhāi)8. nước Tề (thời Chu, Trung Quốc)。週朝國名,在今山東北部和河北東南部。9. triều đại Nam Tề (Trung Quốc)。指南齊。10. triều đại Bắc Tề (Trung Quốc)。指北齊。11. nước Tề (quốc hiệu Hoàng Sào, lãnh tụ quân khởi nghĩa nông dân cuối thời nhà Đường, Trung Quốc)。唐末農民起義軍領袖黃巢所建國號。12. họ Tề。姓。Ghi chú: 另見jìTừ ghép:齊備 ; 齊步走 ; 齊唱 ; 齊齒呼 ; 齊楚 ; 齊墩果 ; 齊集 ; 齊截 ; 齊名 ; 齊全 ; 齊心 ; 齊整 ; 齊奏