齒 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 齒 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

齒 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 齒 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 齒 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 齒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 齒 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (齒、歯)
[chí]
Bộ: 齒 (齒) - Xỉ
Số nét: 17
Hán Việt: XỈ
1. răng。人類和高等動物咀嚼食物的器官,由堅固的骨組織和釉質構成,每個齒分三部分。下部細長成錐形,叫齒根,上部叫齒冠,齒根和齒冠之間叫齒頸。按部位和形狀的不同,分為門齒、犬齒、前臼齒和臼 齒。通稱牙或牙齒。
2. bộ phận hình răng。(齒兒)物體上齒形的部分。
鋸齒兒。
răng cưa.
梳齒兒。
răng lược.
3. vật có răng。帶齒兒的。
齒輪。
bánh răng; nhông.

4. tuổi。年齡。
齒德俱尊。
tuổi cao đức trọng.

5. nhắc đến; nói đến。說到;提起。
齒及。
nói đến.
不足齒數。
không đáng kể.
Từ ghép:
齒唇音 ; 齒髮 ; 齒根 ; 齒更 ; 齒冠 ; 齒後音 ; 齒及 ; 齒冷 ; 齒錄 ; 齒輪 ; 齒輪加工機床 ; 齒鳥類 ; 齒腔 ; 齒舌 ; 齒髓 ; 齒條 ; 齒音 ; 齒齦

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 齒 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (齒、歯)[chí]Bộ: 齒 (齒) - XỉSố nét: 17Hán Việt: XỈ1. răng。人類和高等動物咀嚼食物的器官,由堅固的骨組織和釉質構成,每個齒分三部分。下部細長成錐形,叫齒根,上部叫齒冠,齒根和齒冠之間叫齒頸。按部位和形狀的不同,分為門齒、犬齒、前臼齒和臼 齒。通稱牙或牙齒。2. bộ phận hình răng。(齒兒)物體上齒形的部分。鋸齒兒。răng cưa.梳齒兒。răng lược.3. vật có răng。帶齒兒的。齒輪。bánh răng; nhông.書4. tuổi。年齡。齒德俱尊。tuổi cao đức trọng.書5. nhắc đến; nói đến。說到;提起。齒及。nói đến.不足齒數。không đáng kể.Từ ghép:齒唇音 ; 齒髮 ; 齒根 ; 齒更 ; 齒冠 ; 齒後音 ; 齒及 ; 齒冷 ; 齒錄 ; 齒輪 ; 齒輪加工機床 ; 齒鳥類 ; 齒腔 ; 齒舌 ; 齒髓 ; 齒條 ; 齒音 ; 齒齦

Đây là cách dùng 齒 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 齒 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (齒、歯)[chí]Bộ: 齒 (齒) - XỉSố nét: 17Hán Việt: XỈ1. răng。人類和高等動物咀嚼食物的器官,由堅固的骨組織和釉質構成,每個齒分三部分。下部細長成錐形,叫齒根,上部叫齒冠,齒根和齒冠之間叫齒頸。按部位和形狀的不同,分為門齒、犬齒、前臼齒和臼 齒。通稱牙或牙齒。2. bộ phận hình răng。(齒兒)物體上齒形的部分。鋸齒兒。răng cưa.梳齒兒。răng lược.3. vật có răng。帶齒兒的。齒輪。bánh răng; nhông.書4. tuổi。年齡。齒德俱尊。tuổi cao đức trọng.書5. nhắc đến; nói đến。說到;提起。齒及。nói đến.不足齒數。không đáng kể.Từ ghép:齒唇音 ; 齒髮 ; 齒根 ; 齒更 ; 齒冠 ; 齒後音 ; 齒及 ; 齒冷 ; 齒錄 ; 齒輪 ; 齒輪加工機床 ; 齒鳥類 ; 齒腔 ; 齒舌 ; 齒髓 ; 齒條 ; 齒音 ; 齒齦