đem tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đem tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm đem tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đem tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm đem tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm đem tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《 賓語是後面動詞的受事者, 整個格式有處置的意思。》
đem quần áo đi giặt một cái
把衣服洗洗。
đem cuốn sách này về cho anh ấy
把這本書帶回去給他。 端 《平舉著拿。》
đem vấn đề ra thảo luận
把問題都端出來討論。
《介詞, 拿⑥(多見於成語或方言)。》
掌; 拿 《引進所處置的對象。》
đừng đem tôi ra làm trò cười.
彆拿我開玩笑。
帶; 帶引。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đem trong tiếng Đài Loan

把 《 賓語是後面動詞的受事者, 整個格式有處置的意思。》đem quần áo đi giặt một cái把衣服洗洗。đem cuốn sách này về cho anh ấy把這本書帶回去給他。 端 《平舉著拿。》đem vấn đề ra thảo luận把問題都端出來討論。將 《介詞, 拿⑥(多見於成語或方言)。》掌; 拿 《引進所處置的對象。》đừng đem tôi ra làm trò cười. 彆拿我開玩笑。帶; 帶引。

Đây là cách dùng đem tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đem tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把 《 賓語是後面動詞的受事者, 整個格式有處置的意思。》đem quần áo đi giặt một cái把衣服洗洗。đem cuốn sách này về cho anh ấy把這本書帶回去給他。 端 《平舉著拿。》đem vấn đề ra thảo luận把問題都端出來討論。將 《介詞, 拿⑥(多見於成語或方言)。》掌; 拿 《引進所處置的對象。》đừng đem tôi ra làm trò cười. 彆拿我開玩笑。帶; 帶引。