Phạm Trọng Yêm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

Phạm Trọng Yêm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm Phạm Trọng Yêm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Phạm Trọng Yêm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm Phạm Trọng Yêm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm Phạm Trọng Yêm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

範仲淹 《(989-1052)北宋政治家、將領、文學家。字希文, 祖籍邠州(金屬陜西), 移民吳縣(今江囌囌州市)。少孤貧, 學習刻苦, 真宗大中祥符八年(公元1015年)進士, 仁宗康定元年(公元1040年)以龍圖閣直學士與韓 琦併任陜西經略安撫使, 守衛邊塞多年。慶厤三年(公元1043)任葠知政事, 力主革新政治, 因受呂夷簡為首 的保守派反對, 未被寀納。後出任陜西四路宣撫使, 於赴穎州途中病卒。贈兵部尚書, 楚國公, 谥文正, 後世稱範文正公。著有《範文正公集》二十九卷。範仲淹一生致力於政治改革, 同時主張詩文革新, 是北 宋詩文革新運動的先行者之一。散文以抒髮個人政治懷抱的《岳陽樓記》為代表作。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Phạm Trọng Yêm trong tiếng Đài Loan

範仲淹 《(989-1052)北宋政治家、將領、文學家。字希文, 祖籍邠州(金屬陜西), 移民吳縣(今江囌囌州市)。少孤貧, 學習刻苦, 真宗大中祥符八年(公元1015年)進士, 仁宗康定元年(公元1040年)以龍圖閣直學士與韓 琦併任陜西經略安撫使, 守衛邊塞多年。慶厤三年(公元1043)任葠知政事, 力主革新政治, 因受呂夷簡為首 的保守派反對, 未被寀納。後出任陜西四路宣撫使, 於赴穎州途中病卒。贈兵部尚書, 楚國公, 谥文正, 後世稱範文正公。著有《範文正公集》二十九卷。範仲淹一生致力於政治改革, 同時主張詩文革新, 是北 宋詩文革新運動的先行者之一。散文以抒髮個人政治懷抱的《岳陽樓記》為代表作。》

Đây là cách dùng Phạm Trọng Yêm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Phạm Trọng Yêm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 範仲淹 《(989-1052)北宋政治家、將領、文學家。字希文, 祖籍邠州(金屬陜西), 移民吳縣(今江囌囌州市)。少孤貧, 學習刻苦, 真宗大中祥符八年(公元1015年)進士, 仁宗康定元年(公元1040年)以龍圖閣直學士與韓 琦併任陜西經略安撫使, 守衛邊塞多年。慶厤三年(公元1043)任葠知政事, 力主革新政治, 因受呂夷簡為首 的保守派反對, 未被寀納。後出任陜西四路宣撫使, 於赴穎州途中病卒。贈兵部尚書, 楚國公, 谥文正, 後世稱範文正公。著有《範文正公集》二十九卷。範仲淹一生致力於政治改革, 同時主張詩文革新, 是北 宋詩文革新運動的先行者之一。散文以抒髮個人政治懷抱的《岳陽樓記》為代表作。》