Quan Hán Khanh tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

Quan Hán Khanh tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm Quan Hán Khanh tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Quan Hán Khanh tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm Quan Hán Khanh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm Quan Hán Khanh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

關漢卿 《(約1210-約1300)中國元朝戲劇家。大都(今北京)人。曾任太醫尹。一生從事戲曲創作活動。與馬致遠、白樸、鄭光祖併稱"元曲四大家"。所作或創作雜劇今知60多種, 散曲10餘套。作品大多數以社會下 層人物為主人公, 深刻揭露社會的腐敗和黑暗。現存有《竇娥冤》、"救風塵"、《拜月亭》、《調風月》、《望江亭》、《單刀會》、《蝴蝶夢》、《玉鏡台》、《金線池》、《謝天香》、《緋衣夢》、《西 蜀夢》、《哭存孝》等共十三種:《哭香囊》、《春衫記》、《夢良盜骨》三種僅存殘曲。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Quan Hán Khanh trong tiếng Đài Loan

關漢卿 《(約1210-約1300)中國元朝戲劇家。大都(今北京)人。曾任太醫尹。一生從事戲曲創作活動。與馬致遠、白樸、鄭光祖併稱"元曲四大家"。所作或創作雜劇今知60多種, 散曲10餘套。作品大多數以社會下 層人物為主人公, 深刻揭露社會的腐敗和黑暗。現存有《竇娥冤》、"救風塵"、《拜月亭》、《調風月》、《望江亭》、《單刀會》、《蝴蝶夢》、《玉鏡台》、《金線池》、《謝天香》、《緋衣夢》、《西 蜀夢》、《哭存孝》等共十三種:《哭香囊》、《春衫記》、《夢良盜骨》三種僅存殘曲。》

Đây là cách dùng Quan Hán Khanh tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Quan Hán Khanh tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 關漢卿 《(約1210-約1300)中國元朝戲劇家。大都(今北京)人。曾任太醫尹。一生從事戲曲創作活動。與馬致遠、白樸、鄭光祖併稱元曲四大家。所作或創作雜劇今知60多種, 散曲10餘套。作品大多數以社會下 層人物為主人公, 深刻揭露社會的腐敗和黑暗。現存有《竇娥冤》、救風塵、《拜月亭》、《調風月》、《望江亭》、《單刀會》、《蝴蝶夢》、《玉鏡台》、《金線池》、《謝天香》、《緋衣夢》、《西 蜀夢》、《哭存孝》等共十三種:《哭香囊》、《春衫記》、《夢良盜骨》三種僅存殘曲。》