Định nghĩa - Khái niệm
Thuỵ Điển tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ Thuỵ Điển trong tiếng Hoa và cách phát âm Thuỵ Điển tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Thuỵ Điển tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
瑞典 《瑞典位於斯堪的納維亞半島東部的北歐國家。17世紀以前是歐洲彊國之一, 曾控制波羅的海沿岸大部分地區。在北方戰爭(1700-1721年)中瑞典失去了它的許多領地, 併於1905年承認了挪威獨立。斯德哥爾摩 是瑞典首都及最大的城市。人口8, 878, 085 (2003)。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của Thuỵ Điển trong tiếng Đài Loan
瑞典 《瑞典位於斯堪的納維亞半島東部的北歐國家。17世紀以前是歐洲彊國之一, 曾控制波羅的海沿岸大部分地區。在北方戰爭(1700-1721年)中瑞典失去了它的許多領地, 併於1905年承認了挪威獨立。斯德哥爾摩 是瑞典首都及最大的城市。人口8, 878, 085 (2003)。》
Đây là cách dùng Thuỵ Điển tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Thuỵ Điển tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.