Trường Sa tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

Trường Sa tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm Trường Sa tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Trường Sa tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm Trường Sa tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm Trường Sa tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Trường Sa là một huyện thuộc tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam, được thành lập trên cơ sở các đảo san hô nhỏ, cồn cát, rạn đá ngầm và bãi ngầm thuộc quần đảo Trường Sa của nước Việt Nam. 長沙是越南慶和省的一個縣,在越南長沙群島的小環礁,沙丘和珊瑚礁的基礎上建立.
長沙 《中國湖南省省會, 城市面積53平方公裡, 人口245. 9萬(1982), 其中市區人口107萬, 位於湖南省中部, 湘江下遊, 京廣鐵路線上。是全省政治、經濟、文化、交通中心。機械、紡織和食品加工工業為主的綜 合性工業城市, 湘繡聞名中外。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Trường Sa trong tiếng Đài Loan

Trường Sa là một huyện thuộc tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam, được thành lập trên cơ sở các đảo san hô nhỏ, cồn cát, rạn đá ngầm và bãi ngầm thuộc quần đảo Trường Sa của nước Việt Nam. 長沙是越南慶和省的一個縣,在越南長沙群島的小環礁,沙丘和珊瑚礁的基礎上建立. 長沙 《中國湖南省省會, 城市面積53平方公裡, 人口245. 9萬(1982), 其中市區人口107萬, 位於湖南省中部, 湘江下遊, 京廣鐵路線上。是全省政治、經濟、文化、交通中心。機械、紡織和食品加工工業為主的綜 合性工業城市, 湘繡聞名中外。》

Đây là cách dùng Trường Sa tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Trường Sa tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: Trường Sa là một huyện thuộc tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam, được thành lập trên cơ sở các đảo san hô nhỏ, cồn cát, rạn đá ngầm và bãi ngầm thuộc quần đảo Trường Sa của nước Việt Nam. 長沙是越南慶和省的一個縣,在越南長沙群島的小環礁,沙丘和珊瑚礁的基礎上建立. 長沙 《中國湖南省省會, 城市面積53平方公裡, 人口245. 9萬(1982), 其中市區人口107萬, 位於湖南省中部, 湘江下遊, 京廣鐵路線上。是全省政治、經濟、文化、交通中心。機械、紡織和食品加工工業為主的綜 合性工業城市, 湘繡聞名中外。》