a dua tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

a dua tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm a dua tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ a dua tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm a dua tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm a dua tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《迎合; 偏袒。》
a dua.
阿諛。
cương trực không a dua.
剛直不阿。
阿附 《逢迎附和。》
阿諛 《迎合彆人的意思, 說好聽的話(貶義)。》
a dua nịnh hót.
阿諛奉承。
a dua; phụ họa (một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng). 吠形吠聲 《《潛夫論·賢難》:"一犬吠形, 百犬吠聲。"比喻不明察事情的真偽而盲目附和。也說 吠影吠聲。》
逢迎 《說話或做事故意迎合彆人的心意(含貶義)。》
a dua nịnh hót
阿諛逢迎
溜鬚拍馬 《比喻諂媚奉承。》
拍馬屁 《指諂媚奉承。也說拍馬。》
趨奉 《趨附奉承。》
隨聲附和 《彆人說什麼, 自己跟著說什麼, 沒有主見。》
盲從。
không chịu suy nghĩ, chỉ giỏi a dua.
不加思考, 一味盲從。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của a dua trong tiếng Đài Loan

阿 《迎合; 偏袒。》a dua. 阿諛。cương trực không a dua. 剛直不阿。阿附 《逢迎附和。》阿諛 《迎合彆人的意思, 說好聽的話(貶義)。》a dua nịnh hót. 阿諛奉承。a dua; phụ họa (một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng). 吠形吠聲 《《潛夫論·賢難》:"一犬吠形, 百犬吠聲。"比喻不明察事情的真偽而盲目附和。也說 吠影吠聲。》逢迎 《說話或做事故意迎合彆人的心意(含貶義)。》a dua nịnh hót阿諛逢迎溜鬚拍馬 《比喻諂媚奉承。》拍馬屁 《指諂媚奉承。也說拍馬。》趨奉 《趨附奉承。》隨聲附和 《彆人說什麼, 自己跟著說什麼, 沒有主見。》盲從。không chịu suy nghĩ, chỉ giỏi a dua. 不加思考, 一味盲從。

Đây là cách dùng a dua tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ a dua tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 阿 《迎合; 偏袒。》a dua. 阿諛。cương trực không a dua. 剛直不阿。阿附 《逢迎附和。》阿諛 《迎合彆人的意思, 說好聽的話(貶義)。》a dua nịnh hót. 阿諛奉承。a dua; phụ họa (một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng). 吠形吠聲 《《潛夫論·賢難》:一犬吠形, 百犬吠聲。比喻不明察事情的真偽而盲目附和。也說 吠影吠聲。》逢迎 《說話或做事故意迎合彆人的心意(含貶義)。》a dua nịnh hót阿諛逢迎溜鬚拍馬 《比喻諂媚奉承。》拍馬屁 《指諂媚奉承。也說拍馬。》趨奉 《趨附奉承。》隨聲附和 《彆人說什麼, 自己跟著說什麼, 沒有主見。》盲從。không chịu suy nghĩ, chỉ giỏi a dua. 不加思考, 一味盲從。