an ủi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

an ủi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm an ủi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ an ủi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm an ủi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm an ủi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
安慰 《使人心情安適。》

存撫 《安撫。》
an ủi và trợ cấp vật chất
撫卹。 撫慰; 慰藉 《安慰。》
an ủi trăm điều
百般撫慰。
告慰 《表示安慰; 感到安慰。》
xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
請大家加把勁兒, 把文集早日印出來, 以此告慰死者在天之靈。 懷柔 《用政治手段籠絡其他的民族或國家, 使歸附自己。》
解勸 《勸解; 安慰。》
快慰 《痛快而心裡感到安慰; 欣慰。》
寬慰 《寬解安慰。》
cô ấy nói những lời ấm áp an ủi mẹ.
她用溫和的話語寬慰著媽媽。
壓驚 《用請吃飯等方式安慰受驚的人。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của an ủi trong tiếng Đài Loan

安慰 《使人心情安適。》書存撫 《安撫。》an ủi và trợ cấp vật chất撫卹。 撫慰; 慰藉 《安慰。》an ủi trăm điều百般撫慰。告慰 《表示安慰; 感到安慰。》xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi. 請大家加把勁兒, 把文集早日印出來, 以此告慰死者在天之靈。 懷柔 《用政治手段籠絡其他的民族或國家, 使歸附自己。》解勸 《勸解; 安慰。》快慰 《痛快而心裡感到安慰; 欣慰。》寬慰 《寬解安慰。》cô ấy nói những lời ấm áp an ủi mẹ. 她用溫和的話語寬慰著媽媽。壓驚 《用請吃飯等方式安慰受驚的人。》

Đây là cách dùng an ủi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ an ủi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 安慰 《使人心情安適。》書存撫 《安撫。》an ủi và trợ cấp vật chất撫卹。 撫慰; 慰藉 《安慰。》an ủi trăm điều百般撫慰。告慰 《表示安慰; 感到安慰。》xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi. 請大家加把勁兒, 把文集早日印出來, 以此告慰死者在天之靈。 懷柔 《用政治手段籠絡其他的民族或國家, 使歸附自己。》解勸 《勸解; 安慰。》快慰 《痛快而心裡感到安慰; 欣慰。》寬慰 《寬解安慰。》cô ấy nói những lời ấm áp an ủi mẹ. 她用溫和的話語寬慰著媽媽。壓驚 《用請吃飯等方式安慰受驚的人。》