biến dạng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

biến dạng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm biến dạng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biến dạng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm biến dạng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm biến dạng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
變形 《形狀、格式起變化。》
linh kiện này đã bị biến dạng
這個零件已經變形。
變樣, 變樣兒 《模樣、樣式等髮生變化。》
變種 《比喻跟已有的形式有所變化而實質相同的錯誤或反動的思潮、流派等。》
改樣 《(改樣兒)改變原來的式樣或模樣; 變樣。》
形變 《固體受到外力的作用時所髮生的形狀或體積的改變。基本的形變有拉伸形變、扭轉形變、彎曲形變和剪切形變。》
走失 《改變或失去(原樣)。》
走形; 走樣 《(走形兒)失去原有的形狀; 變形。》
dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng.
用潮濕木料做成的家具容易走形。
bộ quần áo này giặt một lần mà đã biến dạng rồi.
這件衣服洗了一次就走了形。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của biến dạng trong tiếng Đài Loan

變形 《形狀、格式起變化。》linh kiện này đã bị biến dạng這個零件已經變形。變樣, 變樣兒 《模樣、樣式等髮生變化。》變種 《比喻跟已有的形式有所變化而實質相同的錯誤或反動的思潮、流派等。》改樣 《(改樣兒)改變原來的式樣或模樣; 變樣。》形變 《固體受到外力的作用時所髮生的形狀或體積的改變。基本的形變有拉伸形變、扭轉形變、彎曲形變和剪切形變。》走失 《改變或失去(原樣)。》走形; 走樣 《(走形兒)失去原有的形狀; 變形。》dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng. 用潮濕木料做成的家具容易走形。bộ quần áo này giặt một lần mà đã biến dạng rồi. 這件衣服洗了一次就走了形。

Đây là cách dùng biến dạng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ biến dạng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 變形 《形狀、格式起變化。》linh kiện này đã bị biến dạng這個零件已經變形。變樣, 變樣兒 《模樣、樣式等髮生變化。》變種 《比喻跟已有的形式有所變化而實質相同的錯誤或反動的思潮、流派等。》改樣 《(改樣兒)改變原來的式樣或模樣; 變樣。》形變 《固體受到外力的作用時所髮生的形狀或體積的改變。基本的形變有拉伸形變、扭轉形變、彎曲形變和剪切形變。》走失 《改變或失去(原樣)。》走形; 走樣 《(走形兒)失去原有的形狀; 變形。》dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng. 用潮濕木料做成的家具容易走形。bộ quần áo này giặt một lần mà đã biến dạng rồi. 這件衣服洗了一次就走了形。