biết rõ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

biết rõ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm biết rõ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biết rõ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm biết rõ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm biết rõ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
葠透; 看透 《透徹領會(道理、奧秘等)。》
biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
葠透機關(看穿陰謀或秘密)
con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
這個人我看透了, 沒有什麼真才實學。
洞悉 《很清楚地知道。》
明知; 情知 《明明知道。》
đã biết rõ vẫn cứ hỏi.
明知故問。
tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.
明知故犯。
bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?
你明知她不願意葠加, 為什麼又去約她? 熟知; 詳悉 《清楚地知道。》
知底 《知道根底或內情。》
灼見 《透徹的見解。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của biết rõ trong tiếng Đài Loan

葠透; 看透 《透徹領會(道理、奧秘等)。》biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)葠透機關(看穿陰謀或秘密)con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu. 這個人我看透了, 沒有什麼真才實學。洞悉 《很清楚地知道。》明知; 情知 《明明知道。》đã biết rõ vẫn cứ hỏi. 明知故問。tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội. 明知故犯。bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?你明知她不願意葠加, 為什麼又去約她? 熟知; 詳悉 《清楚地知道。》知底 《知道根底或內情。》灼見 《透徹的見解。》

Đây là cách dùng biết rõ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ biết rõ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 葠透; 看透 《透徹領會(道理、奧秘等)。》biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)葠透機關(看穿陰謀或秘密)con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu. 這個人我看透了, 沒有什麼真才實學。洞悉 《很清楚地知道。》明知; 情知 《明明知道。》đã biết rõ vẫn cứ hỏi. 明知故問。tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội. 明知故犯。bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?你明知她不願意葠加, 為什麼又去約她? 熟知; 詳悉 《清楚地知道。》知底 《知道根底或內情。》灼見 《透徹的見解。》