biển đông tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

biển đông tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm biển đông tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biển đông tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm biển đông tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm biển đông tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
東海[dōnghǎi]《br>1. biển Đông thường chỉ vùng biển của nước Việt Nam. Việt Nam giáp với Biển Đông ở 3 phía; đông, nam, tây nam. Các vùng biển và thềm lục địa của Việt Nam trải dọc theo bờ biển dài khoảng 3.260km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. Các đảo và hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa trên biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam。東海是越南的海域。越南在東,南,西南三個方向靠東海。從廣甯市到堅江,東海諸島包括黃沙群島和長沙群島屬於越南的主權.
東海 《泛指東方的大海。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của biển đông trong tiếng Đài Loan

東海[dōnghǎi]《br>1. biển Đông thường chỉ vùng biển của nước Việt Nam. Việt Nam giáp với Biển Đông ở 3 phía; đông, nam, tây nam. Các vùng biển và thềm lục địa của Việt Nam trải dọc theo bờ biển dài khoảng 3.260km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. Các đảo và hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa trên biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam。東海是越南的海域。越南在東,南,西南三個方向靠東海。從廣甯市到堅江,東海諸島包括黃沙群島和長沙群島屬於越南的主權. 東海 《泛指東方的大海。》

Đây là cách dùng biển đông tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ biển đông tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 東海[dōnghǎi]《br>1. biển Đông thường chỉ vùng biển của nước Việt Nam. Việt Nam giáp với Biển Đông ở 3 phía; đông, nam, tây nam. Các vùng biển và thềm lục địa của Việt Nam trải dọc theo bờ biển dài khoảng 3.260km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. Các đảo và hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa trên biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam。東海是越南的海域。越南在東,南,西南三個方向靠東海。從廣甯市到堅江,東海諸島包括黃沙群島和長沙群島屬於越南的主權. 東海 《泛指東方的大海。》