bàn bạc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bàn bạc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bàn bạc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bàn bạc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bàn bạc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bàn bạc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
籌商; 籌議 《籌劃商議。》
bàn bạc đối sách
籌議對策。
磋商 《交換意見; 反复商量; 仔細討論。》
合計; 搭咕; 說合; 商量; 商計 《交換意見。》
mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.
大家合計 合計這事該怎麼辦。 會商 《雙方或多方共同商量。》
bàn bạc kế lớn
會商大計。
接洽 《跟人商量彼此有關的事, 以求得協議。》
評議 《經過商討而評定。》
洽商 《接洽商談。》
nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
今派我處王為國同志到你處洽商購書事宜。 商兌 《商量斟酌。》
vấn đề này còn phải đợi bàn bạc.
這個問題尚待商榷。
luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại.
他的論點還有值得商榷的地方。 商洽 《接洽商談。》
商談 《口頭商量。》
商討; 商榷 《為了解決較大的、較复雜的問題而交換意見; 商量討論。》
商議; 計議 《為了對某些問題取得一致的意見, 而進行討論。》
說道; 談論 《用談話的方式表示對人或事物的看法。》
tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định.
我跟他說道說道再作決定。
議論 《對人或事物的好壞、是非等表示意見。》
bàn bạc xôn xao
議論紛紛。
mọi người đang bàn bạc vấn đề này
大家都在議論這件事。
討論 《就某一問題交換意見或進行辯論。》
相商 《彼此商量; 商議。》
có việc quan trọng cần bàn bạc.
有要事相商。

接頭 《接洽; 聯系。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bàn bạc trong tiếng Đài Loan

籌商; 籌議 《籌劃商議。》bàn bạc đối sách籌議對策。磋商 《交換意見; 反复商量; 仔細討論。》合計; 搭咕; 說合; 商量; 商計 《交換意見。》mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào. 大家合計 合計這事該怎麼辦。 會商 《雙方或多方共同商量。》bàn bạc kế lớn會商大計。接洽 《跟人商量彼此有關的事, 以求得協議。》評議 《經過商討而評定。》洽商 《接洽商談。》nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách. 今派我處王為國同志到你處洽商購書事宜。 商兌 《商量斟酌。》vấn đề này còn phải đợi bàn bạc. 這個問題尚待商榷。luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại. 他的論點還有值得商榷的地方。 商洽 《接洽商談。》商談 《口頭商量。》商討; 商榷 《為了解決較大的、較复雜的問題而交換意見; 商量討論。》商議; 計議 《為了對某些問題取得一致的意見, 而進行討論。》說道; 談論 《用談話的方式表示對人或事物的看法。》tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định. 我跟他說道說道再作決定。議論 《對人或事物的好壞、是非等表示意見。》bàn bạc xôn xao議論紛紛。mọi người đang bàn bạc vấn đề này大家都在議論這件事。討論 《就某一問題交換意見或進行辯論。》相商 《彼此商量; 商議。》có việc quan trọng cần bàn bạc. 有要事相商。口接頭 《接洽; 聯系。》

Đây là cách dùng bàn bạc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bàn bạc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 籌商; 籌議 《籌劃商議。》bàn bạc đối sách籌議對策。磋商 《交換意見; 反复商量; 仔細討論。》合計; 搭咕; 說合; 商量; 商計 《交換意見。》mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào. 大家合計 合計這事該怎麼辦。 會商 《雙方或多方共同商量。》bàn bạc kế lớn會商大計。接洽 《跟人商量彼此有關的事, 以求得協議。》評議 《經過商討而評定。》洽商 《接洽商談。》nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách. 今派我處王為國同志到你處洽商購書事宜。 商兌 《商量斟酌。》vấn đề này còn phải đợi bàn bạc. 這個問題尚待商榷。luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại. 他的論點還有值得商榷的地方。 商洽 《接洽商談。》商談 《口頭商量。》商討; 商榷 《為了解決較大的、較复雜的問題而交換意見; 商量討論。》商議; 計議 《為了對某些問題取得一致的意見, 而進行討論。》說道; 談論 《用談話的方式表示對人或事物的看法。》tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định. 我跟他說道說道再作決定。議論 《對人或事物的好壞、是非等表示意見。》bàn bạc xôn xao議論紛紛。mọi người đang bàn bạc vấn đề này大家都在議論這件事。討論 《就某一問題交換意見或進行辯論。》相商 《彼此商量; 商議。》có việc quan trọng cần bàn bạc. 有要事相商。口接頭 《接洽; 聯系。》