báo cáo tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

báo cáo tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm báo cáo tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ báo cáo tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm báo cáo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm báo cáo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
報告; 關報 《把事情或意見正式告訴上級或群眾。》
anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
你應噹把事情的經過向領導報告
báo cáo giấy tờ.
書面報告。
禀明 《禀告說明。》
呈報 《用公文報告上級。》
反映 《把情況、意見等告訴上級或有關部門。》
báo cáo tình hình lên huyện.
把情況反映到縣裡。
回報 《報告(任務、使命等執行的情況)。》
彙報 《綜合材料向上級報告, 也指綜合材料向群眾報告。》
nghe báo cáo
聽彙報。
báo cáo kết quả giải quyết
彙報處理結果。
講座 《一種教學形式, 多利用報告會、廣播或刊物連載的方式進行。》
上報 《向上級報告。》
quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
年終決算要及時填表上報。
通報 《通知告訴(上級或主人)。》
諮文 《指某些國家(如美國)元首向國會提出的關於國事情況的報告。》
báo cáo tình hình trong nước.
國情諮文 告禀 《禀告。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của báo cáo trong tiếng Đài Loan

報告; 關報 《把事情或意見正式告訴上級或群眾。》anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết你應噹把事情的經過向領導報告báo cáo giấy tờ. 書面報告。禀明 《禀告說明。》呈報 《用公文報告上級。》反映 《把情況、意見等告訴上級或有關部門。》báo cáo tình hình lên huyện. 把情況反映到縣裡。回報 《報告(任務、使命等執行的情況)。》彙報 《綜合材料向上級報告, 也指綜合材料向群眾報告。》nghe báo cáo聽彙報。báo cáo kết quả giải quyết彙報處理結果。講座 《一種教學形式, 多利用報告會、廣播或刊物連載的方式進行。》上報 《向上級報告。》quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên. 年終決算要及時填表上報。通報 《通知告訴(上級或主人)。》諮文 《指某些國家(如美國)元首向國會提出的關於國事情況的報告。》báo cáo tình hình trong nước. 國情諮文 告禀 《禀告。》

Đây là cách dùng báo cáo tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ báo cáo tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 報告; 關報 《把事情或意見正式告訴上級或群眾。》anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết你應噹把事情的經過向領導報告báo cáo giấy tờ. 書面報告。禀明 《禀告說明。》呈報 《用公文報告上級。》反映 《把情況、意見等告訴上級或有關部門。》báo cáo tình hình lên huyện. 把情況反映到縣裡。回報 《報告(任務、使命等執行的情況)。》彙報 《綜合材料向上級報告, 也指綜合材料向群眾報告。》nghe báo cáo聽彙報。báo cáo kết quả giải quyết彙報處理結果。講座 《一種教學形式, 多利用報告會、廣播或刊物連載的方式進行。》上報 《向上級報告。》quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên. 年終決算要及時填表上報。通報 《通知告訴(上級或主人)。》諮文 《指某些國家(如美國)元首向國會提出的關於國事情況的報告。》báo cáo tình hình trong nước. 國情諮文 告禀 《禀告。》