bôi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bôi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bôi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bôi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bôi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bôi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用葯面兒或其他粉末敷在傷口上。》
《用粉末、油類等塗(在臉上或手上等)。》
《附著; 加上。》
《在物體表面上塗抹(多用糨糊一類稠東西)。》
bôi hồ
刮糨子
抹; 擦 《塗抹。》
bôi một ít thuốc mỡ.
抹上點葯膏。 撲 《拍打; 拍。》
上; 塗 《使油漆、顏色、脂粉、葯物等附著在物體上。》
bôi thuốc.
上葯。
bôi màu.
上顏色。
外敷 《(把葯膏等)塗抹在患處。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bôi trong tiếng Đài Loan

揞 《用葯面兒或其他粉末敷在傷口上。》搽 《用粉末、油類等塗(在臉上或手上等)。》傅 《附著; 加上。》刮 《在物體表面上塗抹(多用糨糊一類稠東西)。》bôi hồ刮糨子抹; 擦 《塗抹。》bôi một ít thuốc mỡ. 抹上點葯膏。 撲 《拍打; 拍。》上; 塗 《使油漆、顏色、脂粉、葯物等附著在物體上。》bôi thuốc. 上葯。bôi màu. 上顏色。外敷 《(把葯膏等)塗抹在患處。》

Đây là cách dùng bôi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bôi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 揞 《用葯面兒或其他粉末敷在傷口上。》搽 《用粉末、油類等塗(在臉上或手上等)。》傅 《附著; 加上。》刮 《在物體表面上塗抹(多用糨糊一類稠東西)。》bôi hồ刮糨子抹; 擦 《塗抹。》bôi một ít thuốc mỡ. 抹上點葯膏。 撲 《拍打; 拍。》上; 塗 《使油漆、顏色、脂粉、葯物等附著在物體上。》bôi thuốc. 上葯。bôi màu. 上顏色。外敷 《(把葯膏等)塗抹在患處。》