bạc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bạc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bạc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bạc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bạc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bạc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《像霜或雪的顏色。》
tóc ông ấy đã bạc rồi
他頭髮白了
薄; 微薄的 《不厚道; 不莊重。》
bạc đãi
薄待。
khinh bạc
輕薄。
lễ bạc tâm thành
禮薄心誠。
薄情 《心腸冷酷, 不念情義; 背棄情義(多用於男女愛情)。》
ăn ở bạc bẽo
做人薄情少義。 蒼 《灰白色。》
râu bạc
蒼髯。
《白; 潔白。》
đầu bạc
皓首。
《(頭髮)花白。》
tóc bạc
華髮。
銀; 銀子; 白金; 白銀 《金屬元素, 符號Ag (argentum)。白色, 質軟, 延展性彊, 導電、導熱性能好, 化學性質穩定。用途很廣。通稱銀子或白銀。》
白镪 《古代噹做貨幣的銀子。》
《 指賭博。》
con bạc
博徒。
Bạc
《湖(多用於湖名)。》
Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
梁山泊(在今山東)。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bạc trong tiếng Đài Loan

白 《像霜或雪的顏色。》tóc ông ấy đã bạc rồi他頭髮白了薄; 微薄的 《不厚道; 不莊重。》bạc đãi薄待。khinh bạc輕薄。lễ bạc tâm thành禮薄心誠。薄情 《心腸冷酷, 不念情義; 背棄情義(多用於男女愛情)。》ăn ở bạc bẽo做人薄情少義。 蒼 《灰白色。》râu bạc蒼髯。皓 《白; 潔白。》đầu bạc皓首。華 《(頭髮)花白。》tóc bạc華髮。銀; 銀子; 白金; 白銀 《金屬元素, 符號Ag (argentum)。白色, 質軟, 延展性彊, 導電、導熱性能好, 化學性質穩定。用途很廣。通稱銀子或白銀。》白镪 《古代噹做貨幣的銀子。》博 《 指賭博。》con bạc博徒。Bạc泊 《湖(多用於湖名)。》Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc). 梁山泊(在今山東)。

Đây là cách dùng bạc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bạc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 白 《像霜或雪的顏色。》tóc ông ấy đã bạc rồi他頭髮白了薄; 微薄的 《不厚道; 不莊重。》bạc đãi薄待。khinh bạc輕薄。lễ bạc tâm thành禮薄心誠。薄情 《心腸冷酷, 不念情義; 背棄情義(多用於男女愛情)。》ăn ở bạc bẽo做人薄情少義。 蒼 《灰白色。》râu bạc蒼髯。皓 《白; 潔白。》đầu bạc皓首。華 《(頭髮)花白。》tóc bạc華髮。銀; 銀子; 白金; 白銀 《金屬元素, 符號Ag (argentum)。白色, 質軟, 延展性彊, 導電、導熱性能好, 化學性質穩定。用途很廣。通稱銀子或白銀。》白镪 《古代噹做貨幣的銀子。》博 《 指賭博。》con bạc博徒。Bạc泊 《湖(多用於湖名)。》Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc). 梁山泊(在今山東)。