bản chính tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bản chính tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bản chính tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bản chính tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bản chính tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bản chính tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
底本; 原本 《抄寫、刊印、校勘等所依據的本子。》
底稿; 底稿兒 《公文、信件、文章等的原稿, 多保存起來備查。》
底樣 《作為复制依據的樣品。》
拷貝 《用拍攝成的電影底片洗印出來供放映用的膠片。 也叫正片。(英: copy) 。》
藍本 《著作所根據的底本。》
硬拷貝 《指能夠永久保存的信息記錄, 如電子計算機打印的數據文本。》
原版 《指音像部門原出版的錄音帶、錄像帶(區彆於"盜版"或翻錄的)。》
原件 《未經改動或變動的文件或物件; 翻印文件、制作复制品所依據的原來的文件或物件。》
真蹟 《出於書法家或畫家本人之手的作品(區彆於臨摹的或偽造的)。》
bức tranh này là bản chính của người Tống.
這一幅畫是宋人的真蹟。
正本 《備有副本的圖書, 彆於副本稱為正本。》
祖本 《書籍或碑帖最早的刻本或拓本。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bản chính trong tiếng Đài Loan

底本; 原本 《抄寫、刊印、校勘等所依據的本子。》底稿; 底稿兒 《公文、信件、文章等的原稿, 多保存起來備查。》底樣 《作為复制依據的樣品。》拷貝 《用拍攝成的電影底片洗印出來供放映用的膠片。 也叫正片。(英: copy) 。》藍本 《著作所根據的底本。》硬拷貝 《指能夠永久保存的信息記錄, 如電子計算機打印的數據文本。》原版 《指音像部門原出版的錄音帶、錄像帶(區彆於"盜版"或翻錄的)。》原件 《未經改動或變動的文件或物件; 翻印文件、制作复制品所依據的原來的文件或物件。》真蹟 《出於書法家或畫家本人之手的作品(區彆於臨摹的或偽造的)。》bức tranh này là bản chính của người Tống. 這一幅畫是宋人的真蹟。正本 《備有副本的圖書, 彆於副本稱為正本。》祖本 《書籍或碑帖最早的刻本或拓本。》

Đây là cách dùng bản chính tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bản chính tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 底本; 原本 《抄寫、刊印、校勘等所依據的本子。》底稿; 底稿兒 《公文、信件、文章等的原稿, 多保存起來備查。》底樣 《作為复制依據的樣品。》拷貝 《用拍攝成的電影底片洗印出來供放映用的膠片。 也叫正片。(英: copy) 。》藍本 《著作所根據的底本。》硬拷貝 《指能夠永久保存的信息記錄, 如電子計算機打印的數據文本。》原版 《指音像部門原出版的錄音帶、錄像帶(區彆於盜版或翻錄的)。》原件 《未經改動或變動的文件或物件; 翻印文件、制作复制品所依據的原來的文件或物件。》真蹟 《出於書法家或畫家本人之手的作品(區彆於臨摹的或偽造的)。》bức tranh này là bản chính của người Tống. 這一幅畫是宋人的真蹟。正本 《備有副本的圖書, 彆於副本稱為正本。》祖本 《書籍或碑帖最早的刻本或拓本。》