bảo vệ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bảo vệ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bảo vệ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảo vệ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bảo vệ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bảo vệ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
愛 ; 愛惜; 愛護 《愛惜併保護。》
bảo vệ của công
愛護公物。
把門; 把門兒 《把守門戶。》
cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
這裡門衛把門很嚴, 不能隨便進去。
保; 保護; 保衛; 保障 《儘力照顧, 使不受損害, 多指具體事物。》
bảo vệ tổ quốc
保家戶國。
bảo vệ mình, tiêu diệt địch
保存自己, 消滅敵人。
bảo vệ người thân
保護親人。
bảo vệ mắt
保護眼睛。
bảo vệ đất nước
保衛國家。
bảo vệ tổ quốc
保衛祖國。
bảo vệ sinh mạng và tài sản nhân dân
保障人民的生命財產。
保存 《使繼續存在, 不受損失, 著重指事物、性質、意義、作風等不受損失, 或不髮生變化。》
保鏢 《會技擊的人, 佩帶武器, 為彆人護送財物或保護人身安全。》
辯護 《為了保護彆人或自己, 提出理由、事實來說明某種見解或行為是正確合理的, 或是錯誤的程度不如彆人所說的嚴重。》
chúng ta phải bảo vệ chân lý
我們要為真理辯護。
答辯 《答复彆人的指責、控告、問難, 為自己的行為或論點辯護。》
tiến hành bảo vệ luận văn.
進行論文答辯。 防護 《防備和保護。》
những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
這些精密儀器在運輸途中要嚴加防護。 防衛 《防禦和保衛。》
撫愛 《照料, 愛護。》
捍; 扞; 防禦; 捍衛; 保衛 《保護守衛、照顧。》
bảo vệ vùng trời
捍衛領空。
bảo vệ chủ quyền.
捍衛主權。
bảo vệ biên cương
捍禦邊疆。
捍禦 《保衛; 抵禦。》
護 ; 護衛 《保護; 保衛。》
quý trọng; bảo vệ
愛護。
bảo vệ đường
護路。
護持; 護佑 《保護維持。》
những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
交通要道要派專人護持。
được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
在保安人員的護衛下安全抵達機場。
bảo vệ một phía
護佑一方。
警衛 《用武裝力量實行警戒、保衛。》
屏藩 《保護捍衛。也說藩屏。》
守衛 《防守保衛。》
維護 《使免於遭受破壞; 維持保護。》
bảo vệ lợi ích tập thể
維護集體的利益。
衛護 《捍衛保護。》
《庇廕; 保護。》
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bảo vệ trong tiếng Đài Loan

愛 ; 愛惜; 愛護 《愛惜併保護。》bảo vệ của công愛護公物。把門; 把門兒 《把守門戶。》cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào. 這裡門衛把門很嚴, 不能隨便進去。保; 保護; 保衛; 保障 《儘力照顧, 使不受損害, 多指具體事物。》bảo vệ tổ quốc保家戶國。bảo vệ mình, tiêu diệt địch保存自己, 消滅敵人。bảo vệ người thân保護親人。bảo vệ mắt保護眼睛。bảo vệ đất nước保衛國家。bảo vệ tổ quốc保衛祖國。bảo vệ sinh mạng và tài sản nhân dân保障人民的生命財產。保存 《使繼續存在, 不受損失, 著重指事物、性質、意義、作風等不受損失, 或不髮生變化。》保鏢 《會技擊的人, 佩帶武器, 為彆人護送財物或保護人身安全。》辯護 《為了保護彆人或自己, 提出理由、事實來說明某種見解或行為是正確合理的, 或是錯誤的程度不如彆人所說的嚴重。》chúng ta phải bảo vệ chân lý我們要為真理辯護。答辯 《答复彆人的指責、控告、問難, 為自己的行為或論點辯護。》tiến hành bảo vệ luận văn. 進行論文答辯。 防護 《防備和保護。》những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ. 這些精密儀器在運輸途中要嚴加防護。 防衛 《防禦和保衛。》撫愛 《照料, 愛護。》捍; 扞; 防禦; 捍衛; 保衛 《保護守衛、照顧。》bảo vệ vùng trời捍衛領空。bảo vệ chủ quyền. 捍衛主權。bảo vệ biên cương捍禦邊疆。捍禦 《保衛; 抵禦。》護 ; 護衛 《保護; 保衛。》quý trọng; bảo vệ愛護。bảo vệ đường護路。護持; 護佑 《保護維持。》những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ. 交通要道要派專人護持。được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh. 在保安人員的護衛下安全抵達機場。bảo vệ một phía護佑一方。警衛 《用武裝力量實行警戒、保衛。》屏藩 《保護捍衛。也說藩屏。》守衛 《防守保衛。》維護 《使免於遭受破壞; 維持保護。》bảo vệ lợi ích tập thể維護集體的利益。衛護 《捍衛保護。》庥 《庇廕; 保護。》《/TABLE>

Đây là cách dùng bảo vệ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bảo vệ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 愛 ; 愛惜; 愛護 《愛惜併保護。》bảo vệ của công愛護公物。把門; 把門兒 《把守門戶。》cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào. 這裡門衛把門很嚴, 不能隨便進去。保; 保護; 保衛; 保障 《儘力照顧, 使不受損害, 多指具體事物。》bảo vệ tổ quốc保家戶國。bảo vệ mình, tiêu diệt địch保存自己, 消滅敵人。bảo vệ người thân保護親人。bảo vệ mắt保護眼睛。bảo vệ đất nước保衛國家。bảo vệ tổ quốc保衛祖國。bảo vệ sinh mạng và tài sản nhân dân保障人民的生命財產。保存 《使繼續存在, 不受損失, 著重指事物、性質、意義、作風等不受損失, 或不髮生變化。》保鏢 《會技擊的人, 佩帶武器, 為彆人護送財物或保護人身安全。》辯護 《為了保護彆人或自己, 提出理由、事實來說明某種見解或行為是正確合理的, 或是錯誤的程度不如彆人所說的嚴重。》chúng ta phải bảo vệ chân lý我們要為真理辯護。答辯 《答复彆人的指責、控告、問難, 為自己的行為或論點辯護。》tiến hành bảo vệ luận văn. 進行論文答辯。 防護 《防備和保護。》những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ. 這些精密儀器在運輸途中要嚴加防護。 防衛 《防禦和保衛。》撫愛 《照料, 愛護。》捍; 扞; 防禦; 捍衛; 保衛 《保護守衛、照顧。》bảo vệ vùng trời捍衛領空。bảo vệ chủ quyền. 捍衛主權。bảo vệ biên cương捍禦邊疆。捍禦 《保衛; 抵禦。》護 ; 護衛 《保護; 保衛。》quý trọng; bảo vệ愛護。bảo vệ đường護路。護持; 護佑 《保護維持。》những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ. 交通要道要派專人護持。được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh. 在保安人員的護衛下安全抵達機場。bảo vệ một phía護佑一方。警衛 《用武裝力量實行警戒、保衛。》屏藩 《保護捍衛。也說藩屏。》守衛 《防守保衛。》維護 《使免於遭受破壞; 維持保護。》bảo vệ lợi ích tập thể維護集體的利益。衛護 《捍衛保護。》庥 《庇廕; 保護。》《/TABLE>