bậc thầy tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bậc thầy tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bậc thầy tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bậc thầy tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bậc thầy tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bậc thầy tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大家 《著名的專家。》
bút tích bậc thầy
大家手筆
.
藝術大師
.
華羅庚成為噹代國內外傑出的教學大師。
大匠 《對在某種技藝上造詣極高的人的稱呼。》
大師 《在學問或藝術上有很深的造詣, 為大家所尊崇的人。》
導師 《在大事業、大運動中指示方向、掌握政策的人。》
bậc thầy của cách mạng
革命導師
方家 《"大方之家"的簡稱, 本義是深明大道的人, 後多指精通某種學問、藝術的人。》
高妙 《高明巧妙。》
; tay nghề điêu luyện.
手藝高妙

巨匠 《泛稱在科學或文學藝術上有極大成就的人。》
.
文罈巨匠。
老師 《 尊稱傳授文化、技術的人。泛指在某方面值得學習的人。》
師長 《對教師的尊稱。》
《為眾人所師法的人物。》
bậc thầy văn chương
文宗
宗匠 《在學術或藝術上有重大成就而為眾人所敬仰的人。》
.
詞家宗匠
.
一代宗匠
宗師 《指在思想或學術上受人尊崇而可奉為楷模的人。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bậc thầy trong tiếng Đài Loan

大家 《著名的專家。》bút tích bậc thầy大家手筆. 藝術大師. 華羅庚成為噹代國內外傑出的教學大師。大匠 《對在某種技藝上造詣極高的人的稱呼。》大師 《在學問或藝術上有很深的造詣, 為大家所尊崇的人。》導師 《在大事業、大運動中指示方向、掌握政策的人。》bậc thầy của cách mạng革命導師方家 《"大方之家"的簡稱, 本義是深明大道的人, 後多指精通某種學問、藝術的人。》高妙 《高明巧妙。》; tay nghề điêu luyện. 手藝高妙書巨匠 《泛稱在科學或文學藝術上有極大成就的人。》. 文罈巨匠。老師 《 尊稱傳授文化、技術的人。泛指在某方面值得學習的人。》師長 《對教師的尊稱。》宗 《為眾人所師法的人物。》bậc thầy văn chương文宗宗匠 《在學術或藝術上有重大成就而為眾人所敬仰的人。》. 詞家宗匠. 一代宗匠宗師 《指在思想或學術上受人尊崇而可奉為楷模的人。》

Đây là cách dùng bậc thầy tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bậc thầy tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 大家 《著名的專家。》bút tích bậc thầy大家手筆. 藝術大師. 華羅庚成為噹代國內外傑出的教學大師。大匠 《對在某種技藝上造詣極高的人的稱呼。》大師 《在學問或藝術上有很深的造詣, 為大家所尊崇的人。》導師 《在大事業、大運動中指示方向、掌握政策的人。》bậc thầy của cách mạng革命導師方家 《大方之家的簡稱, 本義是深明大道的人, 後多指精通某種學問、藝術的人。》高妙 《高明巧妙。》; tay nghề điêu luyện. 手藝高妙書巨匠 《泛稱在科學或文學藝術上有極大成就的人。》. 文罈巨匠。老師 《 尊稱傳授文化、技術的人。泛指在某方面值得學習的人。》師長 《對教師的尊稱。》宗 《為眾人所師法的人物。》bậc thầy văn chương文宗宗匠 《在學術或藝術上有重大成就而為眾人所敬仰的人。》. 詞家宗匠. 一代宗匠宗師 《指在思想或學術上受人尊崇而可奉為楷模的人。》