bắt chước tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bắt chước tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bắt chước tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bắt chước tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bắt chước tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bắt chước tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
比葫蘆畫瓢 《比喻照樣子模仿。》
步趨 《步步緊跟。》
步武 《 跟著彆人的腳步走。比喻效法。》
葠照 《葠考併仿照(方法、經驗等)。》
蹈襲 《走彆人走過的老路; 因襲。》
仿冒 《仿造冒充。》
nghệ thuật quý ở chỗ sáng tạo, không thể cứ bắt chước người khác.
藝術貴在創新, 不能一味仿效彆人。 仿效 《模仿(彆人的方法、式樣等)。》
仿造 《模仿一定的式樣制造。》
仿照 《按照已有的方法或式樣去做。》
摹仿; 模擬; 摹擬 《模仿:照某種現成的樣子學著做。》
取法 《效法。》
師法 《在學術或文藝上效法(某人或某個流派)。》
依傍 《摹仿(多指藝術、學問方面)。》
因襲 《繼續使用(過去的方法、制度、法令等); 模仿(彆人)。》
套用 《模仿著應用(現成的辦法等)。》
相沿 《依著舊的一套傳下來。》

沿襲 《依照舊傳統辦理; 因襲。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bắt chước trong tiếng Đài Loan

比葫蘆畫瓢 《比喻照樣子模仿。》步趨 《步步緊跟。》步武 《 跟著彆人的腳步走。比喻效法。》葠照 《葠考併仿照(方法、經驗等)。》蹈襲 《走彆人走過的老路; 因襲。》仿冒 《仿造冒充。》nghệ thuật quý ở chỗ sáng tạo, không thể cứ bắt chước người khác. 藝術貴在創新, 不能一味仿效彆人。 仿效 《模仿(彆人的方法、式樣等)。》仿造 《模仿一定的式樣制造。》仿照 《按照已有的方法或式樣去做。》摹仿; 模擬; 摹擬 《模仿:照某種現成的樣子學著做。》取法 《效法。》師法 《在學術或文藝上效法(某人或某個流派)。》依傍 《摹仿(多指藝術、學問方面)。》因襲 《繼續使用(過去的方法、制度、法令等); 模仿(彆人)。》套用 《模仿著應用(現成的辦法等)。》相沿 《依著舊的一套傳下來。》動沿襲 《依照舊傳統辦理; 因襲。》

Đây là cách dùng bắt chước tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bắt chước tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 比葫蘆畫瓢 《比喻照樣子模仿。》步趨 《步步緊跟。》步武 《 跟著彆人的腳步走。比喻效法。》葠照 《葠考併仿照(方法、經驗等)。》蹈襲 《走彆人走過的老路; 因襲。》仿冒 《仿造冒充。》nghệ thuật quý ở chỗ sáng tạo, không thể cứ bắt chước người khác. 藝術貴在創新, 不能一味仿效彆人。 仿效 《模仿(彆人的方法、式樣等)。》仿造 《模仿一定的式樣制造。》仿照 《按照已有的方法或式樣去做。》摹仿; 模擬; 摹擬 《模仿:照某種現成的樣子學著做。》取法 《效法。》師法 《在學術或文藝上效法(某人或某個流派)。》依傍 《摹仿(多指藝術、學問方面)。》因襲 《繼續使用(過去的方法、制度、法令等); 模仿(彆人)。》套用 《模仿著應用(現成的辦法等)。》相沿 《依著舊的一套傳下來。》動沿襲 《依照舊傳統辦理; 因襲。》