bệnh chân voi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bệnh chân voi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bệnh chân voi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bệnh chân voi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bệnh chân voi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bệnh chân voi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

粗腿病 《一種慢性寄生蟲病。病原體是絲蟲, 形狀象白絲線, 由蚊子傳染到人體內。症狀是髮熱, 寒戰, 皮膚粗糙, 淋巴結腫大, 陰囊、臀部或腿部往往變得非常粗大。也叫血絲蟲病, 有的地區叫象皮病、粗腿 病、流火。》
血絲蟲病; 象皮病; 絲蟲病 《一種慢性寄生蟲病。病原體是絲蟲, 形狀像白絲線, 由蚊子傳染到人體內。症狀是髮熱, 寒戰, 皮膚粗糙, 淋巴結腫大, 陰囊、臀部或腿部往往變得非常粗大。也叫血絲蟲病, 有的 地區叫像皮病、粗腿病、流火。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bệnh chân voi trong tiếng Đài Loan

粗腿病 《一種慢性寄生蟲病。病原體是絲蟲, 形狀象白絲線, 由蚊子傳染到人體內。症狀是髮熱, 寒戰, 皮膚粗糙, 淋巴結腫大, 陰囊、臀部或腿部往往變得非常粗大。也叫血絲蟲病, 有的地區叫象皮病、粗腿 病、流火。》血絲蟲病; 象皮病; 絲蟲病 《一種慢性寄生蟲病。病原體是絲蟲, 形狀像白絲線, 由蚊子傳染到人體內。症狀是髮熱, 寒戰, 皮膚粗糙, 淋巴結腫大, 陰囊、臀部或腿部往往變得非常粗大。也叫血絲蟲病, 有的 地區叫像皮病、粗腿病、流火。》

Đây là cách dùng bệnh chân voi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bệnh chân voi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 粗腿病 《一種慢性寄生蟲病。病原體是絲蟲, 形狀象白絲線, 由蚊子傳染到人體內。症狀是髮熱, 寒戰, 皮膚粗糙, 淋巴結腫大, 陰囊、臀部或腿部往往變得非常粗大。也叫血絲蟲病, 有的地區叫象皮病、粗腿 病、流火。》血絲蟲病; 象皮病; 絲蟲病 《一種慢性寄生蟲病。病原體是絲蟲, 形狀像白絲線, 由蚊子傳染到人體內。症狀是髮熱, 寒戰, 皮膚粗糙, 淋巴結腫大, 陰囊、臀部或腿部往往變得非常粗大。也叫血絲蟲病, 有的 地區叫像皮病、粗腿病、流火。》