bỏ trống tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bỏ trống tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bỏ trống tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bỏ trống tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bỏ trống tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bỏ trống tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
白版 《指書刊上沒印出文字或圖表, 留下的成塊空白。 >
đất (ruộng) bỏ trống
白茬地
白茬 《農作物收割後沒有再播種的(土地)。》
空門 《指某些球類比賽中因守門員離開而無人把守的球門。》
khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
面對空門郤把球踢飛了。 空 《騰出來; 使 空。》
空閒 《空著不用。》
遺缺 《因原任人員死亡或去職而空出來的職位。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bỏ trống trong tiếng Đài Loan

白版 《指書刊上沒印出文字或圖表, 留下的成塊空白。 >đất (ruộng) bỏ trống白茬地白茬 《農作物收割後沒有再播種的(土地)。》空門 《指某些球類比賽中因守門員離開而無人把守的球門。》khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất. 面對空門郤把球踢飛了。 空 《騰出來; 使 空。》空閒 《空著不用。》遺缺 《因原任人員死亡或去職而空出來的職位。》

Đây là cách dùng bỏ trống tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bỏ trống tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 白版 《指書刊上沒印出文字或圖表, 留下的成塊空白。 >đất (ruộng) bỏ trống白茬地白茬 《農作物收割後沒有再播種的(土地)。》空門 《指某些球類比賽中因守門員離開而無人把守的球門。》khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất. 面對空門郤把球踢飛了。 空 《騰出來; 使 空。》空閒 《空著不用。》遺缺 《因原任人員死亡或去職而空出來的職位。》