bủn xỉn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bủn xỉn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bủn xỉn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bủn xỉn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bủn xỉn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bủn xỉn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
寒酸 《形容窮苦讀書人的不大方的姿態。》
tính khí bủn xỉn
寒酸氣。

摳門兒 《指小氣; 吝嗇。》
người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.
這人真摳門兒, 幾 塊錢也舍不得出。
Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
他特彆摳門兒。如你問他要一毛錢, 他多一分都不給你。 摳搜; 吝嗇; 吝惜 《過分愛惜自己的財務, 噹用不用。》
rộng rãi một tý đi, đừng có bủn xỉn như vậy.
大方些, 彆那麼吝嗇。 慳吝; 肉頭; 嗇刻; 小氣; 吝嗇; 鄙吝。
猥瑣 《(容貌、舉動)庸俗不大方。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bủn xỉn trong tiếng Đài Loan

寒酸 《形容窮苦讀書人的不大方的姿態。》tính khí bủn xỉn寒酸氣。方摳門兒 《指小氣; 吝嗇。》người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra. 這人真摳門兒, 幾 塊錢也舍不得出。Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu. 他特彆摳門兒。如你問他要一毛錢, 他多一分都不給你。 摳搜; 吝嗇; 吝惜 《過分愛惜自己的財務, 噹用不用。》rộng rãi một tý đi, đừng có bủn xỉn như vậy. 大方些, 彆那麼吝嗇。 慳吝; 肉頭; 嗇刻; 小氣; 吝嗇; 鄙吝。猥瑣 《(容貌、舉動)庸俗不大方。》

Đây là cách dùng bủn xỉn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bủn xỉn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 寒酸 《形容窮苦讀書人的不大方的姿態。》tính khí bủn xỉn寒酸氣。方摳門兒 《指小氣; 吝嗇。》người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra. 這人真摳門兒, 幾 塊錢也舍不得出。Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu. 他特彆摳門兒。如你問他要一毛錢, 他多一分都不給你。 摳搜; 吝嗇; 吝惜 《過分愛惜自己的財務, 噹用不用。》rộng rãi một tý đi, đừng có bủn xỉn như vậy. 大方些, 彆那麼吝嗇。 慳吝; 肉頭; 嗇刻; 小氣; 吝嗇; 鄙吝。猥瑣 《(容貌、舉動)庸俗不大方。》