bừa tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bừa tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bừa tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bừa tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bừa tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bừa tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用耙弄碎土塊。》
ba lần cày, ba lần bừa
三犁三耙
đám đất ấy đã bừa hai lượt rồi
那塊地已經耙過兩遍了。
bừa đất
耙地
đất đã bừa kỹ rồi.
地已耙好了。
釘耙; 耲 《耲耙。東北地區一種翻土的農具。》
《耢:平整土地用的一種農具, 長方形, 用藤條或荊條編成。功用和耙眼差不多, 通常在耙過以後用耢進一步平整土地, 弄碎土塊。也叫蓋。》
粗率; 粗枝大葉; 貿然; 胡亂 《粗略草率, 不仔細考慮。》
胡來。《胡鬧; 胡作非為。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bừa trong tiếng Đài Loan

耙 《用耙弄碎土塊。》ba lần cày, ba lần bừa三犁三耙đám đất ấy đã bừa hai lượt rồi那塊地已經耙過兩遍了。bừa đất耙地đất đã bừa kỹ rồi. 地已耙好了。釘耙; 耲 《耲耙。東北地區一種翻土的農具。》耱 《耢:平整土地用的一種農具, 長方形, 用藤條或荊條編成。功用和耙眼差不多, 通常在耙過以後用耢進一步平整土地, 弄碎土塊。也叫蓋。》粗率; 粗枝大葉; 貿然; 胡亂 《粗略草率, 不仔細考慮。》胡來。《胡鬧; 胡作非為。》

Đây là cách dùng bừa tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bừa tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 耙 《用耙弄碎土塊。》ba lần cày, ba lần bừa三犁三耙đám đất ấy đã bừa hai lượt rồi那塊地已經耙過兩遍了。bừa đất耙地đất đã bừa kỹ rồi. 地已耙好了。釘耙; 耲 《耲耙。東北地區一種翻土的農具。》耱 《耢:平整土地用的一種農具, 長方形, 用藤條或荊條編成。功用和耙眼差不多, 通常在耙過以後用耢進一步平整土地, 弄碎土塊。也叫蓋。》粗率; 粗枝大葉; 貿然; 胡亂 《粗略草率, 不仔細考慮。》胡來。《胡鬧; 胡作非為。》