cam đoan tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cam đoan tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cam đoan tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cam đoan tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cam đoan tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cam đoan tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《擔保。》
cam đoan anh sẽ hài lòng
包你滿意。
包管 《指對人或事物擔保, 著重表現說話人的自信。》
anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
他一定能按時完成任務, 我敢打包票。
包票; 保票 《保單的舊秤。料事有絕對的把握時, 說可以打包票。也說保票。》
chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn
我們保證提前完成任務
保證; 保準 《擔保(使順利進行, 賓語常是動詞和動詞性詞組"完成、完成任務、實施、執行計劃"等)。》
打保 《為某事打保票。也說"打保票"。》
tôi dám cam đoan chuyện này.
我敢為這事打保。
擔保 《表示負責, 保證不出問題或一定辦到。》
管保 《完全有把握; 保證。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cam đoan trong tiếng Đài Loan

包 《擔保。》cam đoan anh sẽ hài lòng包你滿意。包管 《指對人或事物擔保, 著重表現說話人的自信。》anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy. 他一定能按時完成任務, 我敢打包票。包票; 保票 《保單的舊秤。料事有絕對的把握時, 說可以打包票。也說保票。》chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn我們保證提前完成任務保證; 保準 《擔保(使順利進行, 賓語常是動詞和動詞性詞組"完成、完成任務、實施、執行計劃"等)。》打保 《為某事打保票。也說"打保票"。》tôi dám cam đoan chuyện này. 我敢為這事打保。擔保 《表示負責, 保證不出問題或一定辦到。》管保 《完全有把握; 保證。》

Đây là cách dùng cam đoan tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cam đoan tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 包 《擔保。》cam đoan anh sẽ hài lòng包你滿意。包管 《指對人或事物擔保, 著重表現說話人的自信。》anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy. 他一定能按時完成任務, 我敢打包票。包票; 保票 《保單的舊秤。料事有絕對的把握時, 說可以打包票。也說保票。》chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn我們保證提前完成任務保證; 保準 《擔保(使順利進行, 賓語常是動詞和動詞性詞組完成、完成任務、實施、執行計劃等)。》打保 《為某事打保票。也說打保票。》tôi dám cam đoan chuyện này. 我敢為這事打保。擔保 《表示負責, 保證不出問題或一定辦到。》管保 《完全有把握; 保證。》