chịu tội tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chịu tội tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chịu tội tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chịu tội tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chịu tội tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chịu tội tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
待罪 《舊時官吏常怕因失職而穫罪, 使以待罪為自己供職的謙詞。》
服罪 《同"伏罪"。》
負荊 《戰國時, 廉頗和藺相如同在趙國做官。藺相如因功大, 拜為上卿, 位在廉頗之上。廉頗不服, 想侮辱藺相如。藺相如為了國家的利益, 處處退讓。後來廉頗知道了, 感到很慚愧, 就脫了上衣, 背著荊條, 向藺相如請罪, 請他責罰(見於《史記·廉頗藺相如列傳》)。後來用"負荊"表示認錯賠禮。》
賠不是 《賠罪。》
認罪 《承認自己的罪行。》
遭罪 《受罪。》
罪責 《對罪行所負的責任。》
khó tránh chịu tội.
罪責難逃
負罪 《負有罪責, 身擔罪名。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chịu tội trong tiếng Đài Loan

待罪 《舊時官吏常怕因失職而穫罪, 使以待罪為自己供職的謙詞。》服罪 《同"伏罪"。》負荊 《戰國時, 廉頗和藺相如同在趙國做官。藺相如因功大, 拜為上卿, 位在廉頗之上。廉頗不服, 想侮辱藺相如。藺相如為了國家的利益, 處處退讓。後來廉頗知道了, 感到很慚愧, 就脫了上衣, 背著荊條, 向藺相如請罪, 請他責罰(見於《史記·廉頗藺相如列傳》)。後來用"負荊"表示認錯賠禮。》賠不是 《賠罪。》認罪 《承認自己的罪行。》遭罪 《受罪。》罪責 《對罪行所負的責任。》khó tránh chịu tội. 罪責難逃負罪 《負有罪責, 身擔罪名。》

Đây là cách dùng chịu tội tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chịu tội tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 待罪 《舊時官吏常怕因失職而穫罪, 使以待罪為自己供職的謙詞。》服罪 《同伏罪。》負荊 《戰國時, 廉頗和藺相如同在趙國做官。藺相如因功大, 拜為上卿, 位在廉頗之上。廉頗不服, 想侮辱藺相如。藺相如為了國家的利益, 處處退讓。後來廉頗知道了, 感到很慚愧, 就脫了上衣, 背著荊條, 向藺相如請罪, 請他責罰(見於《史記·廉頗藺相如列傳》)。後來用負荊表示認錯賠禮。》賠不是 《賠罪。》認罪 《承認自己的罪行。》遭罪 《受罪。》罪責 《對罪行所負的責任。》khó tránh chịu tội. 罪責難逃負罪 《負有罪責, 身擔罪名。》