che tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

che tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm che tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ che tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm che tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm che tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
被; 被覆; 覆蓋; 覆被; 幠; 蒙; 遮蓋; 覆壓; 冪; 幎; 罨。
mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!
小苗讓草幠住了, 趕快耡吧! 覆 《蓋住。》
che; phủ
覆蓋。
trời che đất chở
天覆地載。
《由上而下地遮掩; 蒙上。》
lấy tay che mắt.
用手蒙住眼。
che lên một tờ giấy.
蒙上一張紙。
帡幪 《庇護。》
《用來遮擋的東西。》
遮; 遮蔽; 遮藏; 擋 《一物體處在另一物體的某一方位, 使後者不顯露。》
che mưa
擋雨。
che mưa gió.
遮蔽風雨。
dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
樹林遮蔽了我們的視線, 看不到遠處的村莊。 遮擋 《遮蔽攔擋。》
che gió lạnh
遮擋寒風。
cửa sổ dùng rèm che lại.
窗戶用布簾遮擋起來。 捂 《遮蓋住或封閉起來。》
che miệng cười, bụm miệng cười.
捂著嘴笑。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của che trong tiếng Đài Loan

被; 被覆; 覆蓋; 覆被; 幠; 蒙; 遮蓋; 覆壓; 冪; 幎; 罨。mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!小苗讓草幠住了, 趕快耡吧! 覆 《蓋住。》che; phủ覆蓋。trời che đất chở天覆地載。蓋 《由上而下地遮掩; 蒙上。》lấy tay che mắt. 用手蒙住眼。che lên một tờ giấy. 蒙上一張紙。帡幪 《庇護。》障 《用來遮擋的東西。》遮; 遮蔽; 遮藏; 擋 《一物體處在另一物體的某一方位, 使後者不顯露。》che mưa擋雨。che mưa gió. 遮蔽風雨。dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa. 樹林遮蔽了我們的視線, 看不到遠處的村莊。 遮擋 《遮蔽攔擋。》che gió lạnh遮擋寒風。cửa sổ dùng rèm che lại. 窗戶用布簾遮擋起來。 捂 《遮蓋住或封閉起來。》che miệng cười, bụm miệng cười. 捂著嘴笑。

Đây là cách dùng che tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ che tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 被; 被覆; 覆蓋; 覆被; 幠; 蒙; 遮蓋; 覆壓; 冪; 幎; 罨。mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!小苗讓草幠住了, 趕快耡吧! 覆 《蓋住。》che; phủ覆蓋。trời che đất chở天覆地載。蓋 《由上而下地遮掩; 蒙上。》lấy tay che mắt. 用手蒙住眼。che lên một tờ giấy. 蒙上一張紙。帡幪 《庇護。》障 《用來遮擋的東西。》遮; 遮蔽; 遮藏; 擋 《一物體處在另一物體的某一方位, 使後者不顯露。》che mưa擋雨。che mưa gió. 遮蔽風雨。dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa. 樹林遮蔽了我們的視線, 看不到遠處的村莊。 遮擋 《遮蔽攔擋。》che gió lạnh遮擋寒風。cửa sổ dùng rèm che lại. 窗戶用布簾遮擋起來。 捂 《遮蓋住或封閉起來。》che miệng cười, bụm miệng cười. 捂著嘴笑。