che chở tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

che chở tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm che chở tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ che chở tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm che chở tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm che chở tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
保衛 《保護守衛、照顧。》
打掩護 《比喻遮蓋或包庇(壞事、壞人)。》
防護 《防備和保護。》
呵護 《保佑。》
回護; 袒護 《對錯誤的思想行為無原則地支持或保護。》
卵翼 《鳥用翼護卵, 孵出小鳥, 比喻養育或庇護(多含貶義)。》
屏蔽; 屏障 《遮擋著。》
che chở Trung Nguyên.
屏障中原。
廕庇 《大樹枝葉遮蔽陽光, 宜於人們休息。比喻尊長照顧著晚輩或祖宗保佑著子孫。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của che chở trong tiếng Đài Loan

保衛 《保護守衛、照顧。》打掩護 《比喻遮蓋或包庇(壞事、壞人)。》防護 《防備和保護。》呵護 《保佑。》回護; 袒護 《對錯誤的思想行為無原則地支持或保護。》卵翼 《鳥用翼護卵, 孵出小鳥, 比喻養育或庇護(多含貶義)。》屏蔽; 屏障 《遮擋著。》che chở Trung Nguyên. 屏障中原。廕庇 《大樹枝葉遮蔽陽光, 宜於人們休息。比喻尊長照顧著晚輩或祖宗保佑著子孫。》

Đây là cách dùng che chở tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ che chở tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 保衛 《保護守衛、照顧。》打掩護 《比喻遮蓋或包庇(壞事、壞人)。》防護 《防備和保護。》呵護 《保佑。》回護; 袒護 《對錯誤的思想行為無原則地支持或保護。》卵翼 《鳥用翼護卵, 孵出小鳥, 比喻養育或庇護(多含貶義)。》屏蔽; 屏障 《遮擋著。》che chở Trung Nguyên. 屏障中原。廕庇 《大樹枝葉遮蔽陽光, 宜於人們休息。比喻尊長照顧著晚輩或祖宗保佑著子孫。》