chi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《分出一部分髮給; 調配。》
cấp kinh phí; chi một khoản tiền
撥款。
部門 《組成某一整體的部分或單位。》
《指家族的分支。》
chi trưởng
長房
《給(錢)。》
trả tiền; chi tiền
付款。
chi trả
支付。
開; 開髮; 支出; 支付; 分髮 《付出(款項)。》
ra sức khống chế khoản chi mang tính chất phi sản xuất.
儘量控制非生產性的支出。
những món tiền không đáng chi, thì cương quyết không chi.
不應噹用的錢, 堅決不開支。
開支; 支 《付出或領取(款項)。》
chi ra
支出。
chi đội
支隊。
chi nhánh (cửa hàng)
支店。
支派 《分出來的派彆; 分支。》
之字形。
什麼?
làm chi?
榦什麼? 枝 《枝子。》
kim chi ngọc diệp.
金枝玉葉。
派系 (chi họ) 《環繞著某個人或問題所組織的一個群體或小派彆。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chi trong tiếng Đài Loan

撥 《分出一部分髮給; 調配。》cấp kinh phí; chi một khoản tiền撥款。部門 《組成某一整體的部分或單位。》房 《指家族的分支。》chi trưởng長房付 《給(錢)。》trả tiền; chi tiền付款。chi trả支付。開; 開髮; 支出; 支付; 分髮 《付出(款項)。》ra sức khống chế khoản chi mang tính chất phi sản xuất. 儘量控制非生產性的支出。những món tiền không đáng chi, thì cương quyết không chi. 不應噹用的錢, 堅決不開支。開支; 支 《付出或領取(款項)。》chi ra支出。chi đội支隊。chi nhánh (cửa hàng)支店。支派 《分出來的派彆; 分支。》之字形。什麼?làm chi?榦什麼? 枝 《枝子。》kim chi ngọc diệp. 金枝玉葉。派系 (chi họ) 《環繞著某個人或問題所組織的一個群體或小派彆。》

Đây là cách dùng chi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 撥 《分出一部分髮給; 調配。》cấp kinh phí; chi một khoản tiền撥款。部門 《組成某一整體的部分或單位。》房 《指家族的分支。》chi trưởng長房付 《給(錢)。》trả tiền; chi tiền付款。chi trả支付。開; 開髮; 支出; 支付; 分髮 《付出(款項)。》ra sức khống chế khoản chi mang tính chất phi sản xuất. 儘量控制非生產性的支出。những món tiền không đáng chi, thì cương quyết không chi. 不應噹用的錢, 堅決不開支。開支; 支 《付出或領取(款項)。》chi ra支出。chi đội支隊。chi nhánh (cửa hàng)支店。支派 《分出來的派彆; 分支。》之字形。什麼?làm chi?榦什麼? 枝 《枝子。》kim chi ngọc diệp. 金枝玉葉。派系 (chi họ) 《環繞著某個人或問題所組織的一個群體或小派彆。》