chi chít tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chi chít tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chi chít tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chi chít tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chi chít tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chi chít tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
繁蕪 《(文字等)繁多蕪雜。》

闌榦 《縱橫交錯; 葠差錯落。》
sao chi chít.
星鬥闌榦。
鱗次櫛比 《像魚鱗和梳子的齒一樣, 一個挨著一個地排列著, 多用來形容房屋等密集。也說櫛比鱗次。》
密密層層 《( 密密層層的)形容很密很多。》
trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.
山坡上有密密層層的酸棗樹, 很難走上去。
密密麻麻 《(的密密麻麻)又多又密(多指小的東西)。》
trên giấy viết chữ nhỏ chi chít.
紙上寫著密密麻麻的小字。 密匝匝 《(密匝匝的)很稠密的樣子。》
lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu.
稻子全成熟了, 密匝匝地垂著穗子。 盤結 《旋繞。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chi chít trong tiếng Đài Loan

繁蕪 《(文字等)繁多蕪雜。》書闌榦 《縱橫交錯; 葠差錯落。》sao chi chít. 星鬥闌榦。鱗次櫛比 《像魚鱗和梳子的齒一樣, 一個挨著一個地排列著, 多用來形容房屋等密集。也說櫛比鱗次。》密密層層 《( 密密層層的)形容很密很多。》trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên. 山坡上有密密層層的酸棗樹, 很難走上去。密密麻麻 《(的密密麻麻)又多又密(多指小的東西)。》trên giấy viết chữ nhỏ chi chít. 紙上寫著密密麻麻的小字。 密匝匝 《(密匝匝的)很稠密的樣子。》lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu. 稻子全成熟了, 密匝匝地垂著穗子。 盤結 《旋繞。》

Đây là cách dùng chi chít tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chi chít tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 繁蕪 《(文字等)繁多蕪雜。》書闌榦 《縱橫交錯; 葠差錯落。》sao chi chít. 星鬥闌榦。鱗次櫛比 《像魚鱗和梳子的齒一樣, 一個挨著一個地排列著, 多用來形容房屋等密集。也說櫛比鱗次。》密密層層 《( 密密層層的)形容很密很多。》trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên. 山坡上有密密層層的酸棗樹, 很難走上去。密密麻麻 《(的密密麻麻)又多又密(多指小的東西)。》trên giấy viết chữ nhỏ chi chít. 紙上寫著密密麻麻的小字。 密匝匝 《(密匝匝的)很稠密的樣子。》lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu. 稻子全成熟了, 密匝匝地垂著穗子。 盤結 《旋繞。》