cho dù tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cho dù tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cho dù tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cho dù tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cho dù tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cho dù tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
彆管 《跟"無論"相同。》
cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.
彆管是誰, 一律按原則辦事。
不管 《連詞, 表示在任何條件或情況下結果都不會改變, 後邊常有"都、也"等副詞與它呼應。》
cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
不論困難有多大, 他都不氣餒。
cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
不怕天氣再冷, 他也要用冷水洗臉。
不論 《連詞, 表示條件或情況不同而結果不變, 後面往往有併列的詞語或表示任指的疑問代詞, 下文多用"都、總"等副詞跟它呼應。》

不怕 《連詞, 用法跟"哪怕"相同。》
反正 《副詞, 表示情況雖然不同而結果併無區彆。》
cho dù đi hay không cũng vậy thôi.
反正去不去都是一樣。
cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
不管你怎麼說, 反正他不答應。
即 ; 即使; 即便; 即或 ; 即令; 縱令; 縱然 《連詞, 表示假設的讓步。》
cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
即無他方之支援, 也能按期完成任務。
cho dù chúng ta đạt được nhiều thành tích trong công tác, cũng không được kiêu căng tự mãn.
即使我們的工作得到了很大的成績, 也不能驕傲自滿。
cho dù lúc đó có anh ở đây e rằng cũng không có cách nào khác.
即使你噹時在場, 恐怕也沒有彆的辦法。
儘管 《連詞, 表示姑且承認某種事實, 下文往往有"但是、然而"等表示轉折的連詞跟它呼應, 反接上文。》
cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
儘管他不接受我的意見, 我有意見還要向他提。
cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
儘管以後變化難測, 然而大體的計算還是可能的。

就讓, 就算 《即使。》
cho dù có khó khăn cũng không có lớn quá đâu.
就算有困難, 也不會太大。 哪怕 《表示姑且承認某種事實。》
quần áo chỉ cần sạch sẽ là được rồi, cho dù nó có vài miếng vá.
衣服只要榦凈就行, 哪怕有幾個補丁。
Tôi nhất định phải đi Tây An, cho dù đường rất xa.
我一定要去西安看看, 哪怕路很遠。 作算 《比方; 就是; 即令。》

即若 《即使。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cho dù trong tiếng Đài Loan

彆管 《跟"無論"相同。》cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc. 彆管是誰, 一律按原則辦事。不管 《連詞, 表示在任何條件或情況下結果都不會改變, 後邊常有"都、也"等副詞與它呼應。》cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng不論困難有多大, 他都不氣餒。cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh不怕天氣再冷, 他也要用冷水洗臉。不論 《連詞, 表示條件或情況不同而結果不變, 後面往往有併列的詞語或表示任指的疑問代詞, 下文多用"都、總"等副詞跟它呼應。》方不怕 《連詞, 用法跟"哪怕"相同。》反正 《副詞, 表示情況雖然不同而結果併無區彆。》cho dù đi hay không cũng vậy thôi. 反正去不去都是一樣。cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý. 不管你怎麼說, 反正他不答應。即 ; 即使; 即便; 即或 ; 即令; 縱令; 縱然 《連詞, 表示假設的讓步。》cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn即無他方之支援, 也能按期完成任務。cho dù chúng ta đạt được nhiều thành tích trong công tác, cũng không được kiêu căng tự mãn. 即使我們的工作得到了很大的成績, 也不能驕傲自滿。cho dù lúc đó có anh ở đây e rằng cũng không có cách nào khác. 即使你噹時在場, 恐怕也沒有彆的辦法。儘管 《連詞, 表示姑且承認某種事實, 下文往往有"但是、然而"等表示轉折的連詞跟它呼應, 反接上文。》cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy. 儘管他不接受我的意見, 我有意見還要向他提。cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể. 儘管以後變化難測, 然而大體的計算還是可能的。口就讓, 就算 《即使。》cho dù có khó khăn cũng không có lớn quá đâu. 就算有困難, 也不會太大。 哪怕 《表示姑且承認某種事實。》quần áo chỉ cần sạch sẽ là được rồi, cho dù nó có vài miếng vá. 衣服只要榦凈就行, 哪怕有幾個補丁。Tôi nhất định phải đi Tây An, cho dù đường rất xa. 我一定要去西安看看, 哪怕路很遠。 作算 《比方; 就是; 即令。》書即若 《即使。》

Đây là cách dùng cho dù tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cho dù tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 彆管 《跟無論相同。》cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc. 彆管是誰, 一律按原則辦事。不管 《連詞, 表示在任何條件或情況下結果都不會改變, 後邊常有都、也等副詞與它呼應。》cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng不論困難有多大, 他都不氣餒。cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh不怕天氣再冷, 他也要用冷水洗臉。不論 《連詞, 表示條件或情況不同而結果不變, 後面往往有併列的詞語或表示任指的疑問代詞, 下文多用都、總等副詞跟它呼應。》方不怕 《連詞, 用法跟哪怕相同。》反正 《副詞, 表示情況雖然不同而結果併無區彆。》cho dù đi hay không cũng vậy thôi. 反正去不去都是一樣。cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý. 不管你怎麼說, 反正他不答應。即 ; 即使; 即便; 即或 ; 即令; 縱令; 縱然 《連詞, 表示假設的讓步。》cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn即無他方之支援, 也能按期完成任務。cho dù chúng ta đạt được nhiều thành tích trong công tác, cũng không được kiêu căng tự mãn. 即使我們的工作得到了很大的成績, 也不能驕傲自滿。cho dù lúc đó có anh ở đây e rằng cũng không có cách nào khác. 即使你噹時在場, 恐怕也沒有彆的辦法。儘管 《連詞, 表示姑且承認某種事實, 下文往往有但是、然而等表示轉折的連詞跟它呼應, 反接上文。》cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy. 儘管他不接受我的意見, 我有意見還要向他提。cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể. 儘管以後變化難測, 然而大體的計算還是可能的。口就讓, 就算 《即使。》cho dù có khó khăn cũng không có lớn quá đâu. 就算有困難, 也不會太大。 哪怕 《表示姑且承認某種事實。》quần áo chỉ cần sạch sẽ là được rồi, cho dù nó có vài miếng vá. 衣服只要榦凈就行, 哪怕有幾個補丁。Tôi nhất định phải đi Tây An, cho dù đường rất xa. 我一定要去西安看看, 哪怕路很遠。 作算 《比方; 就是; 即令。》書即若 《即使。》