cho nên tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cho nên tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cho nên tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cho nên tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cho nên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cho nên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
從而 《上文是原因、方法等, 下文是結果、目的等; 因此就。》
故; 故此; 故而 ; 因此; 所以 《用在下半句表示結果。》
vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.
因大雨, 故未如期起程。
vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.
因有信心, 故不畏難。
vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
因為天氣不好, 今天的登山活動故此作罷。
nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
聽說老人家身體欠安, 故而特來看望。

以致 《用在下半句話的開頭, 表示下文是上述的原因所形成的結果(多指不好的結果)。》
因而 《連詞, 表示結果。》
hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
下遊河床狹窄, 因而河水容易泛濫。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cho nên trong tiếng Đài Loan

從而 《上文是原因、方法等, 下文是結果、目的等; 因此就。》故; 故此; 故而 ; 因此; 所以 《用在下半句表示結果。》vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn. 因大雨, 故未如期起程。vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn. 因有信心, 故不畏難。vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ. 因為天氣不好, 今天的登山活動故此作罷。nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm. 聽說老人家身體欠安, 故而特來看望。連以致 《用在下半句話的開頭, 表示下文是上述的原因所形成的結果(多指不好的結果)。》因而 《連詞, 表示結果。》hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn. 下遊河床狹窄, 因而河水容易泛濫。

Đây là cách dùng cho nên tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cho nên tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 從而 《上文是原因、方法等, 下文是結果、目的等; 因此就。》故; 故此; 故而 ; 因此; 所以 《用在下半句表示結果。》vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn. 因大雨, 故未如期起程。vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn. 因有信心, 故不畏難。vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ. 因為天氣不好, 今天的登山活動故此作罷。nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm. 聽說老人家身體欠安, 故而特來看望。連以致 《用在下半句話的開頭, 表示下文是上述的原因所形成的結果(多指不好的結果)。》因而 《連詞, 表示結果。》hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn. 下遊河床狹窄, 因而河水容易泛濫。