chuẩn bị tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chuẩn bị tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chuẩn bị tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chuẩn bị tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chuẩn bị tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chuẩn bị tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
操持; 籌劃; 籌辦; 張羅 《想辦法; 定計劃。》
chuẩn bị một món tiền
張羅一筆錢。
họ đang chuẩn bị cho lễ cưới.
他們正張羅著婚事。
備辦 《把需要的東西置辦起來。》
籌備 《為進行工作、舉辦事業或成立機構等事先籌劃準備。》
打點; 打疊; 打整; 預備; 收拾; 料理; 準備。
chuẩn bị tinh thần
打疊精神(打起精神)。
chuẩn bị bài vở
預備功課。
chuẩn bị cơm tối.
預備晚飯。
chuẩn bị tinh thần
精神準備。
chuẩn bị đề cương phát biểu
準備髮言提綱。
chuẩn bị một chiếc thùng không để đựng sách.
準備一個空箱子放書。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chuẩn bị trong tiếng Đài Loan

操持; 籌劃; 籌辦; 張羅 《想辦法; 定計劃。》chuẩn bị một món tiền張羅一筆錢。họ đang chuẩn bị cho lễ cưới. 他們正張羅著婚事。備辦 《把需要的東西置辦起來。》籌備 《為進行工作、舉辦事業或成立機構等事先籌劃準備。》打點; 打疊; 打整; 預備; 收拾; 料理; 準備。chuẩn bị tinh thần打疊精神(打起精神)。chuẩn bị bài vở預備功課。chuẩn bị cơm tối. 預備晚飯。chuẩn bị tinh thần精神準備。chuẩn bị đề cương phát biểu準備髮言提綱。chuẩn bị một chiếc thùng không để đựng sách. 準備一個空箱子放書。

Đây là cách dùng chuẩn bị tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chuẩn bị tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 操持; 籌劃; 籌辦; 張羅 《想辦法; 定計劃。》chuẩn bị một món tiền張羅一筆錢。họ đang chuẩn bị cho lễ cưới. 他們正張羅著婚事。備辦 《把需要的東西置辦起來。》籌備 《為進行工作、舉辦事業或成立機構等事先籌劃準備。》打點; 打疊; 打整; 預備; 收拾; 料理; 準備。chuẩn bị tinh thần打疊精神(打起精神)。chuẩn bị bài vở預備功課。chuẩn bị cơm tối. 預備晚飯。chuẩn bị tinh thần精神準備。chuẩn bị đề cương phát biểu準備髮言提綱。chuẩn bị một chiếc thùng không để đựng sách. 準備一個空箱子放書。