chính tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chính tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chính tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chính tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chính tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chính tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《主要的; 中心的。》
《正宗; 正統。》
chính phái
嫡派。
腹心 《比喻要害或中心部分。》
mối lo chủ yếu; mối lo chính
腹心之患。
核心 《中心; 主要部分(就事物之間的關系說)。》
công việc chủ yếu; công việc chính.
核心工事。 基本 《根本的。》
mâu thuẫn chính.
基本矛盾。
機要 《機密重要的。》
thư ký chính.
機要秘書。
《垂直或符合標準方向(跟"歪"相對)。》
hướng chính Nam
正南。
chính diện
正前方。
chính văn
正文。
chính biên
正編。
bản chính; bản gốc
正本。
《國家某一部門主管的業務。》
tài chính
財政。
dân chính
民政。
bưu chính
郵政。
《最重要的; 最基本的。》
主要 《有關事物中最重要的; 起決定作用的。》
mục đích chính
主要目的。
nhân vật chính
主要人物。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chính trong tiếng Đài Loan

本 《主要的; 中心的。》嫡 《正宗; 正統。》chính phái嫡派。腹心 《比喻要害或中心部分。》mối lo chủ yếu; mối lo chính腹心之患。核心 《中心; 主要部分(就事物之間的關系說)。》công việc chủ yếu; công việc chính. 核心工事。 基本 《根本的。》mâu thuẫn chính. 基本矛盾。機要 《機密重要的。》thư ký chính. 機要秘書。正 《垂直或符合標準方向(跟"歪"相對)。》hướng chính Nam正南。chính diện正前方。chính văn正文。chính biên正編。bản chính; bản gốc正本。政 《國家某一部門主管的業務。》tài chính財政。dân chính民政。bưu chính郵政。主 《最重要的; 最基本的。》主要 《有關事物中最重要的; 起決定作用的。》mục đích chính主要目的。nhân vật chính主要人物。

Đây là cách dùng chính tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chính tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 本 《主要的; 中心的。》嫡 《正宗; 正統。》chính phái嫡派。腹心 《比喻要害或中心部分。》mối lo chủ yếu; mối lo chính腹心之患。核心 《中心; 主要部分(就事物之間的關系說)。》công việc chủ yếu; công việc chính. 核心工事。 基本 《根本的。》mâu thuẫn chính. 基本矛盾。機要 《機密重要的。》thư ký chính. 機要秘書。正 《垂直或符合標準方向(跟歪相對)。》hướng chính Nam正南。chính diện正前方。chính văn正文。chính biên正編。bản chính; bản gốc正本。政 《國家某一部門主管的業務。》tài chính財政。dân chính民政。bưu chính郵政。主 《最重要的; 最基本的。》主要 《有關事物中最重要的; 起決定作用的。》mục đích chính主要目的。nhân vật chính主要人物。