chỉ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chỉ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chỉ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chỉ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chỉ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chỉ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
標明 《做出記號或寫出文字使人知道。》
tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
路標上標明我們走的路是對的
《重量單位。十厘等於一錢, 十錢等於一兩。》
指撥 《指點; 點撥。》
不過 ; 無非 ; 不外。》 《指明範圍, 含有往小處說的意味; 僅僅。》
單 ; 第; 光 ; 廑; 啻; 止 ; 只; 僅; 但; 亶; 單純 《單一; 只顧。》
không chỉ.
不啻

làm việc không thể chỉ dựa vào kinh nghiệm.
榦工作不能單憑經驗。
nhiệm vụ nặng nề như vậy, chỉ dựa vào hai người các anh e không xong rồi.
任務這麼重, 光靠你們兩個人恐怕不行。
chỉ ăn không làm.
光吃不做。
chỉ chạy theo số lượng.
單純追求數量。
chỉ mong như thế
但願如此
chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
不求有功, 但求無過。
trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
遼闊的原野上, 但見麥浪隨風起伏。 管自 《只管; 只顧。》
để cho họ đi bàn bạc đi, chúng tôi chỉ làm thôi.
讓他們去商量吧, 我們管自榦。
僅; 僅僅; 僅只 《副詞, 表示限於某個範圍, 意思跟"只"相同而更彊調。》
không chỉ như thế.
不僅如此。
tuyệt đối không chỉ có vậy.
絕無僅有。
《表示以某個範圍為極限, 不得超過。》
chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.
儘著三天把事情辦好。

儘自 《老是; 總是。》
《表示單純而沒有彆的; 只。》
trên kệ chỉ là sách khoa học.
書架上凈是科學書。
mấy ngày hôm nay chỉ có mưa thôi.
這幾天凈下雨。 就 《僅僅; 只。》
lúc trước chỉ có mình anh ấy biết, bây giờ mọi người đều biết.
以前就他一個人知道, 現在大家都知道了
徒 ; 徒然 ; 僅僅; 只是 《表示除此以外; 沒有彆的。》
惟 ; 繄 《單單, 只。》
chỉ có một không hai; có một không hai
惟 一無二
只; 特 《表示限於某個範圍。》
chỉ biết một mà không biết hai.
只知其一, 不知其二。
chỉ thấy cây, không thấy rừng; chỉ thấy cục bộ mà không thấy toàn cục.
只見樹木, 不見森林。
只是 《表示彊調限於某個情況或範圍。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chỉ trong tiếng Đài Loan

標明 《做出記號或寫出文字使人知道。》tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng路標上標明我們走的路是對的錢 《重量單位。十厘等於一錢, 十錢等於一兩。》指撥 《指點; 點撥。》不過 ; 無非 ; 不外。》 《指明範圍, 含有往小處說的意味; 僅僅。》單 ; 第; 光 ; 廑; 啻; 止 ; 只; 僅; 但; 亶; 單純 《單一; 只顧。》không chỉ. 不啻。làm việc không thể chỉ dựa vào kinh nghiệm. 榦工作不能單憑經驗。nhiệm vụ nặng nề như vậy, chỉ dựa vào hai người các anh e không xong rồi. 任務這麼重, 光靠你們兩個人恐怕不行。chỉ ăn không làm. 光吃不做。chỉ chạy theo số lượng. 單純追求數量。chỉ mong như thế但願如此chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi. 不求有功, 但求無過。trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió. 遼闊的原野上, 但見麥浪隨風起伏。 管自 《只管; 只顧。》để cho họ đi bàn bạc đi, chúng tôi chỉ làm thôi. 讓他們去商量吧, 我們管自榦。僅; 僅僅; 僅只 《副詞, 表示限於某個範圍, 意思跟"只"相同而更彊調。》không chỉ như thế. 不僅如此。tuyệt đối không chỉ có vậy. 絕無僅有。儘 《表示以某個範圍為極限, 不得超過。》chỉ trong ba ngày phải làm xong việc. 儘著三天把事情辦好。方儘自 《老是; 總是。》凈 《表示單純而沒有彆的; 只。》trên kệ chỉ là sách khoa học. 書架上凈是科學書。mấy ngày hôm nay chỉ có mưa thôi. 這幾天凈下雨。 就 《僅僅; 只。》lúc trước chỉ có mình anh ấy biết, bây giờ mọi người đều biết. 以前就他一個人知道, 現在大家都知道了徒 ; 徒然 ; 僅僅; 只是 《表示除此以外; 沒有彆的。》惟 ; 繄 《單單, 只。》chỉ có một không hai; có một không hai惟 一無二只; 特 《表示限於某個範圍。》chỉ biết một mà không biết hai. 只知其一, 不知其二。chỉ thấy cây, không thấy rừng; chỉ thấy cục bộ mà không thấy toàn cục. 只見樹木, 不見森林。只是 《表示彊調限於某個情況或範圍。》

Đây là cách dùng chỉ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chỉ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 標明 《做出記號或寫出文字使人知道。》tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng路標上標明我們走的路是對的錢 《重量單位。十厘等於一錢, 十錢等於一兩。》指撥 《指點; 點撥。》不過 ; 無非 ; 不外。》 《指明範圍, 含有往小處說的意味; 僅僅。》單 ; 第; 光 ; 廑; 啻; 止 ; 只; 僅; 但; 亶; 單純 《單一; 只顧。》không chỉ. 不啻。làm việc không thể chỉ dựa vào kinh nghiệm. 榦工作不能單憑經驗。nhiệm vụ nặng nề như vậy, chỉ dựa vào hai người các anh e không xong rồi. 任務這麼重, 光靠你們兩個人恐怕不行。chỉ ăn không làm. 光吃不做。chỉ chạy theo số lượng. 單純追求數量。chỉ mong như thế但願如此chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi. 不求有功, 但求無過。trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió. 遼闊的原野上, 但見麥浪隨風起伏。 管自 《只管; 只顧。》để cho họ đi bàn bạc đi, chúng tôi chỉ làm thôi. 讓他們去商量吧, 我們管自榦。僅; 僅僅; 僅只 《副詞, 表示限於某個範圍, 意思跟只相同而更彊調。》không chỉ như thế. 不僅如此。tuyệt đối không chỉ có vậy. 絕無僅有。儘 《表示以某個範圍為極限, 不得超過。》chỉ trong ba ngày phải làm xong việc. 儘著三天把事情辦好。方儘自 《老是; 總是。》凈 《表示單純而沒有彆的; 只。》trên kệ chỉ là sách khoa học. 書架上凈是科學書。mấy ngày hôm nay chỉ có mưa thôi. 這幾天凈下雨。 就 《僅僅; 只。》lúc trước chỉ có mình anh ấy biết, bây giờ mọi người đều biết. 以前就他一個人知道, 現在大家都知道了徒 ; 徒然 ; 僅僅; 只是 《表示除此以外; 沒有彆的。》惟 ; 繄 《單單, 只。》chỉ có một không hai; có một không hai惟 一無二只; 特 《表示限於某個範圍。》chỉ biết một mà không biết hai. 只知其一, 不知其二。chỉ thấy cây, không thấy rừng; chỉ thấy cục bộ mà không thấy toàn cục. 只見樹木, 不見森林。只是 《表示彊調限於某個情況或範圍。》