chỉ cho quan châu đốt lửa, không cho dân chúng thắp đèn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chỉ cho quan châu đốt lửa, không cho dân chúng thắp đèn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chỉ cho quan châu đốt lửa, không cho dân chúng thắp đèn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chỉ cho quan châu đốt lửa, không cho dân chúng thắp đèn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chỉ cho quan châu đốt lửa, không cho dân chúng thắp đèn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

只許州官放火, 不許百姓點燈 《宋代田登做州官, 要人避諱他的名字, 因為"登"和"燈"同音, 於是全州都把燈叫做火。到元宵節放燈時, 出布告說, 本州依例放火三日(見於陸遊《老學庵筆記》卷五)。後來用來 形容專制蠻橫的統治者, 為所欲為, 不許人民有一點兒自由。也泛指胡作非為的人不許彆人有正噹的權利。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chỉ cho quan châu đốt lửa, không cho dân chúng thắp đèn trong tiếng Đài Loan

只許州官放火, 不許百姓點燈 《宋代田登做州官, 要人避諱他的名字, 因為"登"和"燈"同音, 於是全州都把燈叫做火。到元宵節放燈時, 出布告說, 本州依例放火三日(見於陸遊《老學庵筆記》卷五)。後來用來 形容專制蠻橫的統治者, 為所欲為, 不許人民有一點兒自由。也泛指胡作非為的人不許彆人有正噹的權利。》

Đây là cách dùng chỉ cho quan châu đốt lửa, không cho dân chúng thắp đèn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chỉ cho quan châu đốt lửa, không cho dân chúng thắp đèn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 只許州官放火, 不許百姓點燈 《宋代田登做州官, 要人避諱他的名字, 因為登和燈同音, 於是全州都把燈叫做火。到元宵節放燈時, 出布告說, 本州依例放火三日(見於陸遊《老學庵筆記》卷五)。後來用來 形容專制蠻橫的統治者, 為所欲為, 不許人民有一點兒自由。也泛指胡作非為的人不許彆人有正噹的權利。》