chỉ thị tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chỉ thị tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chỉ thị tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chỉ thị tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chỉ thị tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chỉ thị tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
命 ; 命令 《上級給下級的指示。》
ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai bản chỉ thị.
司令部昨天先後來了兩道命令。
指撥 ; 指示; 調度 ; 指令; 命令 《上級對下級或長輩對晚輩說明處理某個問題的原則和方法 ; 或指示下級或晚輩的話或文字。》
tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!
我只聽隊長的, 你甭想指撥我!
chỉ thị của trung ương
中央的指示。
chính phủ ra chỉ thị chống hạn.
政府髮出抗旱指示。
làm theo chỉ thị.
按指示辦事。
cục trưởng ra chỉ thị chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
局長指示我們必鬚按期完成任務。
chấp hành chỉ thị của cấp trên.
執行上級的指示。 指示

指給人看。》

chất chỉ thị; thuốc chỉ thị (hoá học)
指示劑。
đại từ chỉ thị
指示代詞。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chỉ thị trong tiếng Đài Loan

命 ; 命令 《上級給下級的指示。》ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai bản chỉ thị. 司令部昨天先後來了兩道命令。指撥 ; 指示; 調度 ; 指令; 命令 《上級對下級或長輩對晚輩說明處理某個問題的原則和方法 ; 或指示下級或晚輩的話或文字。》tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!我只聽隊長的, 你甭想指撥我!chỉ thị của trung ương中央的指示。chính phủ ra chỉ thị chống hạn. 政府髮出抗旱指示。làm theo chỉ thị. 按指示辦事。cục trưởng ra chỉ thị chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn. 局長指示我們必鬚按期完成任務。chấp hành chỉ thị của cấp trên. 執行上級的指示。 指示《指給人看。》《chất chỉ thị; thuốc chỉ thị (hoá học)指示劑。《đại từ chỉ thị指示代詞。

Đây là cách dùng chỉ thị tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chỉ thị tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 命 ; 命令 《上級給下級的指示。》ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai bản chỉ thị. 司令部昨天先後來了兩道命令。指撥 ; 指示; 調度 ; 指令; 命令 《上級對下級或長輩對晚輩說明處理某個問題的原則和方法 ; 或指示下級或晚輩的話或文字。》tôi chỉ nghe theo đội trưởng, anh không cần phải chỉ thị cho tôi!我只聽隊長的, 你甭想指撥我!chỉ thị của trung ương中央的指示。chính phủ ra chỉ thị chống hạn. 政府髮出抗旱指示。làm theo chỉ thị. 按指示辦事。cục trưởng ra chỉ thị chúng ta phải hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn. 局長指示我們必鬚按期完成任務。chấp hành chỉ thị của cấp trên. 執行上級的指示。 指示《指給人看。》《chất chỉ thị; thuốc chỉ thị (hoá học)指示劑。《đại từ chỉ thị指示代詞。