chịu nổi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chịu nổi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chịu nổi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chịu nổi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chịu nổi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chịu nổi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
吃得消 《能支持; 支持得住; 受得了。》
bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
高空飛行, 要身體結實才吃得消。
chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
這座木橋過大卡車也能吃得住。 吃得住 《承受得住; 能支持。》
擱得住 《禁受得住。》
đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổi
không? 再結實的東西, 擱得住你這麼使嗎?
禁得起 《承受得住(多用於人)。》
băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua.
河上的冰已經禁得住人走了。
禁得住 ; 耐 ; 受得住 《承受得住(用於人或物)。》
《能忍受。》
không thể chịu nổi một đả kích nào nữa.
不堪一擊。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chịu nổi trong tiếng Đài Loan

吃得消 《能支持; 支持得住; 受得了。》bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi. 高空飛行, 要身體結實才吃得消。chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi. 這座木橋過大卡車也能吃得住。 吃得住 《承受得住; 能支持。》擱得住 《禁受得住。》đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổikhông? 再結實的東西, 擱得住你這麼使嗎?禁得起 《承受得住(多用於人)。》băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua. 河上的冰已經禁得住人走了。禁得住 ; 耐 ; 受得住 《承受得住(用於人或物)。》堪 《能忍受。》không thể chịu nổi một đả kích nào nữa. 不堪一擊。

Đây là cách dùng chịu nổi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chịu nổi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 吃得消 《能支持; 支持得住; 受得了。》bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi. 高空飛行, 要身體結實才吃得消。chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi. 這座木橋過大卡車也能吃得住。 吃得住 《承受得住; 能支持。》擱得住 《禁受得住。》đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổikhông? 再結實的東西, 擱得住你這麼使嗎?禁得起 《承受得住(多用於人)。》băng đóng trên sông có thể chịu nổi người đi qua. 河上的冰已經禁得住人走了。禁得住 ; 耐 ; 受得住 《承受得住(用於人或物)。》堪 《能忍受。》không thể chịu nổi một đả kích nào nữa. 不堪一擊。