chỗ ngồi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chỗ ngồi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chỗ ngồi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chỗ ngồi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chỗ ngồi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chỗ ngồi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
茶座 《賣茶的地方所設的座位。》
quán trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
這家茶館有五十多個茶座兒。 地兒 《坐或立的地方; 容納的地方。》
bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
裡邊有地兒, 請裡邊坐。
位子 《人所佔據的地方; 座位。》
坐位; 座位; 座席 《供人坐的地方(多用於公共場所)。》
vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.
票已經賣完, 一個坐位也沒有了。
坐席 ; 座 ; 席 ; 席位 ; 座兒 《影劇院、茶館、酒店、飯館等指顧客;拉人力車、三輪車的指乘客。》
số ghế; thứ tự chỗ ngồi.
座次
rạp hát này có năm ngàn chỗ ngồi.
這個劇場有五千個座兒。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chỗ ngồi trong tiếng Đài Loan

茶座 《賣茶的地方所設的座位。》quán trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi. 這家茶館有五十多個茶座兒。 地兒 《坐或立的地方; 容納的地方。》bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi. 裡邊有地兒, 請裡邊坐。位子 《人所佔據的地方; 座位。》坐位; 座位; 座席 《供人坐的地方(多用於公共場所)。》vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn. 票已經賣完, 一個坐位也沒有了。坐席 ; 座 ; 席 ; 席位 ; 座兒 《影劇院、茶館、酒店、飯館等指顧客;拉人力車、三輪車的指乘客。》số ghế; thứ tự chỗ ngồi. 座次rạp hát này có năm ngàn chỗ ngồi. 這個劇場有五千個座兒。

Đây là cách dùng chỗ ngồi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chỗ ngồi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 茶座 《賣茶的地方所設的座位。》quán trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi. 這家茶館有五十多個茶座兒。 地兒 《坐或立的地方; 容納的地方。》bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi. 裡邊有地兒, 請裡邊坐。位子 《人所佔據的地方; 座位。》坐位; 座位; 座席 《供人坐的地方(多用於公共場所)。》vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn. 票已經賣完, 一個坐位也沒有了。坐席 ; 座 ; 席 ; 席位 ; 座兒 《影劇院、茶館、酒店、飯館等指顧客;拉人力車、三輪車的指乘客。》số ghế; thứ tự chỗ ngồi. 座次rạp hát này có năm ngàn chỗ ngồi. 這個劇場有五千個座兒。