coi trọng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

coi trọng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm coi trọng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ coi trọng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm coi trọng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm coi trọng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
厚; 垕 《優待; 推崇; 重視。》
《講求。》
coi trọng tình đoàn kết.
講糰結。
講究 《講求; 重視。》
chúng tôi luôn coi trọng sự cầu thị.
我們一向講究實事求是。
làm việc phải coi trọng hiệu suất.
辦事要講求效率。
phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
要講求實際, 不要講求形式。
講求 《重視某一方面, 併沒法使它實現, 滿足要求; 追求。》
看得起; 瞧得起; 高看 ; 看重 ; 重視。《很看得起; 看得很重要。》
nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.
你要是看得起我, 就給我這個面子。
coi trọng tri thức.
看重知識。
thanh niên đa số đều có lòng nhiệt tình, chúng ta phải coi trọng họ
青年大都熱情有為
,
我們要看重他們。
器; 器重 《(長輩對晚輩, 上級對下級)看重; 看視。》
năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
他的工作能力彊, 又要求進步, 領導上很器重他。
青眼; 青睞 《指人高興時眼睛正著看, 黑色的眼珠在中間, 比喻對人的喜愛或重視(跟"白眼"相對)。》
抬舉 《看重某人而加以稱讚或提拔。》
倚重 《依靠, 器重。》
珍; 珍視 《珍惜重視。》
珍重 《愛惜; 珍愛(重要或難得的事物)。》
重; 重視 《認為人的德才優良或事物的作用重要而認真對待; 看重。》
coi trọng việc học
重視學習 注重 《重視。》
coi trọng điều tra nghiên cứu
注重調查研究。
著重 《把重點放在某方面; 彊調。》

垂青 《古時黑眼珠叫青眼, 對人正視表示看得起叫青眼相看。"垂青"表示重視。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của coi trọng trong tiếng Đài Loan

厚; 垕 《優待; 推崇; 重視。》講 《講求。》coi trọng tình đoàn kết. 講糰結。講究 《講求; 重視。》chúng tôi luôn coi trọng sự cầu thị. 我們一向講究實事求是。làm việc phải coi trọng hiệu suất. 辦事要講求效率。phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức. 要講求實際, 不要講求形式。講求 《重視某一方面, 併沒法使它實現, 滿足要求; 追求。》看得起; 瞧得起; 高看 ; 看重 ; 重視。《很看得起; 看得很重要。》nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi. 你要是看得起我, 就給我這個面子。coi trọng tri thức. 看重知識。thanh niên đa số đều có lòng nhiệt tình, chúng ta phải coi trọng họ青年大都熱情有為, 我們要看重他們。器; 器重 《(長輩對晚輩, 上級對下級)看重; 看視。》năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta. 他的工作能力彊, 又要求進步, 領導上很器重他。青眼; 青睞 《指人高興時眼睛正著看, 黑色的眼珠在中間, 比喻對人的喜愛或重視(跟"白眼"相對)。》抬舉 《看重某人而加以稱讚或提拔。》倚重 《依靠, 器重。》珍; 珍視 《珍惜重視。》珍重 《愛惜; 珍愛(重要或難得的事物)。》重; 重視 《認為人的德才優良或事物的作用重要而認真對待; 看重。》coi trọng việc học重視學習 注重 《重視。》coi trọng điều tra nghiên cứu注重調查研究。著重 《把重點放在某方面; 彊調。》書垂青 《古時黑眼珠叫青眼, 對人正視表示看得起叫青眼相看。"垂青"表示重視。》

Đây là cách dùng coi trọng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ coi trọng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 厚; 垕 《優待; 推崇; 重視。》講 《講求。》coi trọng tình đoàn kết. 講糰結。講究 《講求; 重視。》chúng tôi luôn coi trọng sự cầu thị. 我們一向講究實事求是。làm việc phải coi trọng hiệu suất. 辦事要講求效率。phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức. 要講求實際, 不要講求形式。講求 《重視某一方面, 併沒法使它實現, 滿足要求; 追求。》看得起; 瞧得起; 高看 ; 看重 ; 重視。《很看得起; 看得很重要。》nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi. 你要是看得起我, 就給我這個面子。coi trọng tri thức. 看重知識。thanh niên đa số đều có lòng nhiệt tình, chúng ta phải coi trọng họ青年大都熱情有為, 我們要看重他們。器; 器重 《(長輩對晚輩, 上級對下級)看重; 看視。》năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta. 他的工作能力彊, 又要求進步, 領導上很器重他。青眼; 青睞 《指人高興時眼睛正著看, 黑色的眼珠在中間, 比喻對人的喜愛或重視(跟白眼相對)。》抬舉 《看重某人而加以稱讚或提拔。》倚重 《依靠, 器重。》珍; 珍視 《珍惜重視。》珍重 《愛惜; 珍愛(重要或難得的事物)。》重; 重視 《認為人的德才優良或事物的作用重要而認真對待; 看重。》coi trọng việc học重視學習 注重 《重視。》coi trọng điều tra nghiên cứu注重調查研究。著重 《把重點放在某方面; 彊調。》書垂青 《古時黑眼珠叫青眼, 對人正視表示看得起叫青眼相看。垂青表示重視。》