cuống tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cuống tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cuống tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cuống tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cuống tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cuống tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《花, 葉或果實的柄。》
cuống hoa
花把兒
cuống quả lê
梨把兒
《植物的花、葉或果實跟莖或枝連著的部分。》
cuống hoa
花柄
cuống lá
葉柄
存根 《開出票據或證件後留下來的底子, 上面記載著與票據或證件同樣的內容, 以備查考。》
《瓜、果等跟莖、枝相連的部分; 把兒。》
dưa chín thì rụng cuống; sự việc chín muồi sẽ thành công.
瓜熟蒂落
稈 ; 稈兒 《某些植物的莖。》
根 ; 根兒 《物體的下部或某部分和其他東西連著的地方。》
cuống lưỡi
舌根
《(梗兒)某些植物的枝或莖。》
cành hoa; cuống hoa
花梗
急躁; 髮急; 慌張 《碰到不稱心的事情馬上激動不安。》
vừa nghe nói công việc thất bại, anh ấy cuống cả lên.
一聽說事情弄糟了, 他就急躁起來了。 驚癱; 慌裡慌張

指焦急不安或精神慌亂。》

cuống chân không chạy nổi
驚癱了腿, 寸步難舉。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cuống trong tiếng Đài Loan

把 《花, 葉或果實的柄。》cuống hoa花把兒cuống quả lê梨把兒柄 《植物的花、葉或果實跟莖或枝連著的部分。》cuống hoa花柄cuống lá葉柄存根 《開出票據或證件後留下來的底子, 上面記載著與票據或證件同樣的內容, 以備查考。》蒂 《瓜、果等跟莖、枝相連的部分; 把兒。》dưa chín thì rụng cuống; sự việc chín muồi sẽ thành công. 瓜熟蒂落稈 ; 稈兒 《某些植物的莖。》根 ; 根兒 《物體的下部或某部分和其他東西連著的地方。》cuống lưỡi舌根梗 《(梗兒)某些植物的枝或莖。》cành hoa; cuống hoa花梗急躁; 髮急; 慌張 《碰到不稱心的事情馬上激動不安。》vừa nghe nói công việc thất bại, anh ấy cuống cả lên. 一聽說事情弄糟了, 他就急躁起來了。 驚癱; 慌裡慌張《指焦急不安或精神慌亂。》《cuống chân không chạy nổi驚癱了腿, 寸步難舉。

Đây là cách dùng cuống tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cuống tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把 《花, 葉或果實的柄。》cuống hoa花把兒cuống quả lê梨把兒柄 《植物的花、葉或果實跟莖或枝連著的部分。》cuống hoa花柄cuống lá葉柄存根 《開出票據或證件後留下來的底子, 上面記載著與票據或證件同樣的內容, 以備查考。》蒂 《瓜、果等跟莖、枝相連的部分; 把兒。》dưa chín thì rụng cuống; sự việc chín muồi sẽ thành công. 瓜熟蒂落稈 ; 稈兒 《某些植物的莖。》根 ; 根兒 《物體的下部或某部分和其他東西連著的地方。》cuống lưỡi舌根梗 《(梗兒)某些植物的枝或莖。》cành hoa; cuống hoa花梗急躁; 髮急; 慌張 《碰到不稱心的事情馬上激動不安。》vừa nghe nói công việc thất bại, anh ấy cuống cả lên. 一聽說事情弄糟了, 他就急躁起來了。 驚癱; 慌裡慌張《指焦急不安或精神慌亂。》《cuống chân không chạy nổi驚癱了腿, 寸步難舉。