cán tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cán tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cán tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cán tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cán tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cán tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
把柄 《器物上便於用手拿的部分。》
把; 把兒 《器具上便於用手拿的部分。》
cán phất trần
扇子把兒。
cán dao
刀把子。
把子 《器具上便於用手拿的部分。》
柄 ; 柄子《 器物的把兒。》
cán dao
刀柄。
cán gáo
勺柄。
桿; 桿子; 桿兒 《器物的像棍子的細長部分(包括中空的)。》
cán cân
秤桿。
《用棍棒來回碾(使東西延展變平、變薄或變得細碎)。》
cán bột mì
擀面。
cán bột bánh chẻo
擀餃子皮兒。
《事物的主體或重要部分。》
cốt cán
骨榦。
拉手 《安裝在門窗或 抽屜等上面便於用手開關的木條或金屬物等。》
把手 《門窗等的拉手或器物上手拿的地方。》
桯子 《錐子等的桿子。》
《壓(鋼坯)。》
cán thép
軋鋼。
柱身 《柱頭與基礎之間的圓筒形柱身。》
滾動 《一個物體(多為圓球形或圓柱形)在另一物體上接觸面不斷改變地移動。》
Cán
《江西的彆稱。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cán trong tiếng Đài Loan

把柄 《器物上便於用手拿的部分。》把; 把兒 《器具上便於用手拿的部分。》cán phất trần扇子把兒。cán dao刀把子。把子 《器具上便於用手拿的部分。》柄 ; 柄子《 器物的把兒。》cán dao刀柄。cán gáo勺柄。桿; 桿子; 桿兒 《器物的像棍子的細長部分(包括中空的)。》cán cân秤桿。擀 《用棍棒來回碾(使東西延展變平、變薄或變得細碎)。》cán bột mì擀面。cán bột bánh chẻo擀餃子皮兒。榦 《事物的主體或重要部分。》cốt cán骨榦。拉手 《安裝在門窗或 抽屜等上面便於用手開關的木條或金屬物等。》把手 《門窗等的拉手或器物上手拿的地方。》桯子 《錐子等的桿子。》軋 《壓(鋼坯)。》cán thép軋鋼。柱身 《柱頭與基礎之間的圓筒形柱身。》滾動 《一個物體(多為圓球形或圓柱形)在另一物體上接觸面不斷改變地移動。》Cán贛 《江西的彆稱。》

Đây là cách dùng cán tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cán tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把柄 《器物上便於用手拿的部分。》把; 把兒 《器具上便於用手拿的部分。》cán phất trần扇子把兒。cán dao刀把子。把子 《器具上便於用手拿的部分。》柄 ; 柄子《 器物的把兒。》cán dao刀柄。cán gáo勺柄。桿; 桿子; 桿兒 《器物的像棍子的細長部分(包括中空的)。》cán cân秤桿。擀 《用棍棒來回碾(使東西延展變平、變薄或變得細碎)。》cán bột mì擀面。cán bột bánh chẻo擀餃子皮兒。榦 《事物的主體或重要部分。》cốt cán骨榦。拉手 《安裝在門窗或 抽屜等上面便於用手開關的木條或金屬物等。》把手 《門窗等的拉手或器物上手拿的地方。》桯子 《錐子等的桿子。》軋 《壓(鋼坯)。》cán thép軋鋼。柱身 《柱頭與基礎之間的圓筒形柱身。》滾動 《一個物體(多為圓球形或圓柱形)在另一物體上接觸面不斷改變地移動。》Cán贛 《江西的彆稱。》