cánh tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cánh tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cánh tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cánh tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cánh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cánh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
瓣; 瓣兒; 花瓣 《常用於能夠分開的物體。》
hoa mai có 5 cánh
梅花有五個瓣兒。
側翼 《作戰時部隊的兩翼。》
翅膀; 翅子 《昆蟲的飛行器官, 一般是兩對, 呈膜狀, 上面有翅脈, 有的前翅變成角質或革質。通常又指鳥類等動物的飛行器官。通稱翅膀。》
《量詞, 用於大片田地。》
một cánh đồng
一畈田。
《指鳥的翅膀。》
xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
振翮高飛
膀子 《鳥類等的翅膀。》
《鳥類或昆蟲的翅膀。》
vỗ cánh; đập cánh
振羽。
派彆 《學術、宗教、政黨等內部因主張不同而形成的分支或小糰體。》
《指板狀或片狀的東西。用於門窗等。》
《飛機或滑翔機等飛行工具兩側伸出像鳥翼的部分, 有支撐機身、產生升力等作用。》
羽翼。
kéo bè kéo cánh
集黨結羽。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cánh trong tiếng Đài Loan

瓣; 瓣兒; 花瓣 《常用於能夠分開的物體。》hoa mai có 5 cánh梅花有五個瓣兒。側翼 《作戰時部隊的兩翼。》翅膀; 翅子 《昆蟲的飛行器官, 一般是兩對, 呈膜狀, 上面有翅脈, 有的前翅變成角質或革質。通常又指鳥類等動物的飛行器官。通稱翅膀。》畈 《量詞, 用於大片田地。》một cánh đồng一畈田。翮 《指鳥的翅膀。》xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao振翮高飛膀子 《鳥類等的翅膀。》羽 《鳥類或昆蟲的翅膀。》vỗ cánh; đập cánh振羽。派彆 《學術、宗教、政黨等內部因主張不同而形成的分支或小糰體。》扇 《指板狀或片狀的東西。用於門窗等。》翼 《飛機或滑翔機等飛行工具兩側伸出像鳥翼的部分, 有支撐機身、產生升力等作用。》羽翼。kéo bè kéo cánh集黨結羽。

Đây là cách dùng cánh tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cánh tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 瓣; 瓣兒; 花瓣 《常用於能夠分開的物體。》hoa mai có 5 cánh梅花有五個瓣兒。側翼 《作戰時部隊的兩翼。》翅膀; 翅子 《昆蟲的飛行器官, 一般是兩對, 呈膜狀, 上面有翅脈, 有的前翅變成角質或革質。通常又指鳥類等動物的飛行器官。通稱翅膀。》畈 《量詞, 用於大片田地。》một cánh đồng一畈田。翮 《指鳥的翅膀。》xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao振翮高飛膀子 《鳥類等的翅膀。》羽 《鳥類或昆蟲的翅膀。》vỗ cánh; đập cánh振羽。派彆 《學術、宗教、政黨等內部因主張不同而形成的分支或小糰體。》扇 《指板狀或片狀的東西。用於門窗等。》翼 《飛機或滑翔機等飛行工具兩側伸出像鳥翼的部分, 有支撐機身、產生升力等作用。》羽翼。kéo bè kéo cánh集黨結羽。