cân tiểu ly tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cân tiểu ly tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cân tiểu ly tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cân tiểu ly tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cân tiểu ly tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cân tiểu ly tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

戥子 《測定貴重物品或葯品重量的小秤, 構造和原理跟桿秤相同, 盛物體的部分是一個小盤子, 最大單位是兩, 小到分或厘。也做等子。》
金衡 《英美重量制度, 用於金、銀等貴重金屬(區彆於"常衡、葯衡")。》
天平 《較精密的衡器, 根據槓桿原理制成。槓桿兩頭有小盤, 一頭放砝碼, 一頭放要稱的物體。槓桿正中的指針停在刻度中央時, 砝碼的重量就是所稱物體的重量。多用於實驗室和葯房。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cân tiểu ly trong tiếng Đài Loan

戥子 《測定貴重物品或葯品重量的小秤, 構造和原理跟桿秤相同, 盛物體的部分是一個小盤子, 最大單位是兩, 小到分或厘。也做等子。》金衡 《英美重量制度, 用於金、銀等貴重金屬(區彆於"常衡、葯衡")。》天平 《較精密的衡器, 根據槓桿原理制成。槓桿兩頭有小盤, 一頭放砝碼, 一頭放要稱的物體。槓桿正中的指針停在刻度中央時, 砝碼的重量就是所稱物體的重量。多用於實驗室和葯房。》

Đây là cách dùng cân tiểu ly tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cân tiểu ly tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 戥子 《測定貴重物品或葯品重量的小秤, 構造和原理跟桿秤相同, 盛物體的部分是一個小盤子, 最大單位是兩, 小到分或厘。也做等子。》金衡 《英美重量制度, 用於金、銀等貴重金屬(區彆於常衡、葯衡)。》天平 《較精密的衡器, 根據槓桿原理制成。槓桿兩頭有小盤, 一頭放砝碼, 一頭放要稱的物體。槓桿正中的指針停在刻度中央時, 砝碼的重量就是所稱物體的重量。多用於實驗室和葯房。》