có thể tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

có thể tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm có thể tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ có thể tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm có thể tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm có thể tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
辦得到 《能夠做到的。》
保不定; 保不住 《難免; 可能。》

大概 《副詞, 表示有很大的可能性。》
tuyết không dày lắm, có thể đến nửa đêm là ngừng rơi.
雪併沒有多厚, 大概在半夜就不下了。
得無 《恐怕, 是不是。常和"耶"構成表推測性的疑問句。》
得以 《(借此)可以; 能夠。》
光景 《一般的情況。》
hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
今天太悶熱, 光景是要下雨。 好 《應該; 可以。》
tôi có thể vào được
không?
我好進來嗎?
畫行 《舊時主管人在公文稿上寫一"行"字, 表示認可。》
《表示有可能實現。》
或然 《有可能而不一定。》
tính có thể
或然性。
堪; 可; 可能; 克 《表示可以實現。》
có thể đảm
đýőng
trọng trách nặng nề.
堪噹重任。
hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn là hoàn toàn có thể.
提前完成任務是完全可能的。 來事; 可以; 使得 《(多用於否定式)。》
những cái không biết, cố gắng học thì có thể học được。
不會的事情, 用心去學, 是可以學會的。
khoảnh lúa mạch này đã chín, có thể gặt được rồi.
這 片麥子已經熟了, 可以割了。
能; 能夠 《表示具備某種能力, 或達到某種效率。》
ong có thể làm ra mật.
蜜蜂能釀蜜。
chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ.
咱們一定能完成任務。
quyển sách này khi nào mới có thể xuất bản?
這本書什麼時候能出版?
con người có thể sáng tạo ra công cụ.
人類能夠創造工具。
anh ấy có thể làm việc độc lập.
他能夠獨立工作了。
容或; 容許; 興許; 作興; 興; 敢許; 或; 或許; 或者; 也許。
bài văn này viết theo hồi ức, so với thực tế có thể thêm bớt.
這篇文章是根據回憶寫的, 與事實容或有出入。
ngày mai anh ấy có thể đến, cũng có thể không đến
明天他也興來, 也興不來。 容易 《髮生某種變化的可能性大。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của có thể trong tiếng Đài Loan

辦得到 《能夠做到的。》保不定; 保不住 《難免; 可能。》副大概 《副詞, 表示有很大的可能性。》tuyết không dày lắm, có thể đến nửa đêm là ngừng rơi. 雪併沒有多厚, 大概在半夜就不下了。得無 《恐怕, 是不是。常和"耶"構成表推測性的疑問句。》得以 《(借此)可以; 能夠。》光景 《一般的情況。》hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa. 今天太悶熱, 光景是要下雨。 好 《應該; 可以。》tôi có thể vào đượckhông?我好進來嗎?畫行 《舊時主管人在公文稿上寫一"行"字, 表示認可。》會 《表示有可能實現。》或然 《有可能而不一定。》tính có thể或然性。堪; 可; 可能; 克 《表示可以實現。》có thể đảmđýőngtrọng trách nặng nề. 堪噹重任。hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn là hoàn toàn có thể. 提前完成任務是完全可能的。 來事; 可以; 使得 《(多用於否定式)。》những cái không biết, cố gắng học thì có thể học được。不會的事情, 用心去學, 是可以學會的。khoảnh lúa mạch này đã chín, có thể gặt được rồi. 這 片麥子已經熟了, 可以割了。能; 能夠 《表示具備某種能力, 或達到某種效率。》ong có thể làm ra mật. 蜜蜂能釀蜜。chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ. 咱們一定能完成任務。quyển sách này khi nào mới có thể xuất bản?這本書什麼時候能出版?con người có thể sáng tạo ra công cụ. 人類能夠創造工具。anh ấy có thể làm việc độc lập. 他能夠獨立工作了。容或; 容許; 興許; 作興; 興; 敢許; 或; 或許; 或者; 也許。bài văn này viết theo hồi ức, so với thực tế có thể thêm bớt. 這篇文章是根據回憶寫的, 與事實容或有出入。ngày mai anh ấy có thể đến, cũng có thể không đến明天他也興來, 也興不來。 容易 《髮生某種變化的可能性大。》

Đây là cách dùng có thể tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ có thể tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 辦得到 《能夠做到的。》保不定; 保不住 《難免; 可能。》副大概 《副詞, 表示有很大的可能性。》tuyết không dày lắm, có thể đến nửa đêm là ngừng rơi. 雪併沒有多厚, 大概在半夜就不下了。得無 《恐怕, 是不是。常和耶構成表推測性的疑問句。》得以 《(借此)可以; 能夠。》光景 《一般的情況。》hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa. 今天太悶熱, 光景是要下雨。 好 《應該; 可以。》tôi có thể vào đượckhông?我好進來嗎?畫行 《舊時主管人在公文稿上寫一行字, 表示認可。》會 《表示有可能實現。》或然 《有可能而不一定。》tính có thể或然性。堪; 可; 可能; 克 《表示可以實現。》có thể đảmđýőngtrọng trách nặng nề. 堪噹重任。hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn là hoàn toàn có thể. 提前完成任務是完全可能的。 來事; 可以; 使得 《(多用於否定式)。》những cái không biết, cố gắng học thì có thể học được。不會的事情, 用心去學, 是可以學會的。khoảnh lúa mạch này đã chín, có thể gặt được rồi. 這 片麥子已經熟了, 可以割了。能; 能夠 《表示具備某種能力, 或達到某種效率。》ong có thể làm ra mật. 蜜蜂能釀蜜。chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ. 咱們一定能完成任務。quyển sách này khi nào mới có thể xuất bản?這本書什麼時候能出版?con người có thể sáng tạo ra công cụ. 人類能夠創造工具。anh ấy có thể làm việc độc lập. 他能夠獨立工作了。容或; 容許; 興許; 作興; 興; 敢許; 或; 或許; 或者; 也許。bài văn này viết theo hồi ức, so với thực tế có thể thêm bớt. 這篇文章是根據回憶寫的, 與事實容或有出入。ngày mai anh ấy có thể đến, cũng có thể không đến明天他也興來, 也興不來。 容易 《髮生某種變化的可能性大。》