có tiếng mà không có miếng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

có tiếng mà không có miếng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm có tiếng mà không có miếng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ có tiếng mà không có miếng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm có tiếng mà không có miếng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm có tiếng mà không có miếng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

名不副實 《空有虛名, 與實際不相符; 有名無實。也說名不符實。》
紙老虎 《比喻外表彊大兇狠而實際空虛無力的人或集糰。》
掛名 《(掛名兒)擔空頭名義; 不做實際工作。》
徒有虛名 《空有某種名聲, 指名不符實。也說徒有其名。》
有名無實 《空有名義或名聲而沒有實際。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của có tiếng mà không có miếng trong tiếng Đài Loan

名不副實 《空有虛名, 與實際不相符; 有名無實。也說名不符實。》紙老虎 《比喻外表彊大兇狠而實際空虛無力的人或集糰。》掛名 《(掛名兒)擔空頭名義; 不做實際工作。》徒有虛名 《空有某種名聲, 指名不符實。也說徒有其名。》有名無實 《空有名義或名聲而沒有實際。》

Đây là cách dùng có tiếng mà không có miếng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ có tiếng mà không có miếng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 名不副實 《空有虛名, 與實際不相符; 有名無實。也說名不符實。》紙老虎 《比喻外表彊大兇狠而實際空虛無力的人或集糰。》掛名 《(掛名兒)擔空頭名義; 不做實際工作。》徒有虛名 《空有某種名聲, 指名不符實。也說徒有其名。》有名無實 《空有名義或名聲而沒有實際。》