cô đơn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cô đơn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cô đơn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cô đơn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cô đơn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cô đơn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
打零 《指孤單一個; 孤獨無伴。》
獨獨 《唯獨, 單單。》
孤單; 孤獨; 孤寡; 伶俜; 零丁 《單身無靠, 感到寂寞。》
người cô đơn
孤單一人。
cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
他一個人生活很孤單。
người già cô đơn
孤獨的老人。
người già cô đơn
孤寡老人。
孤家寡人 《古代君主自己謙稱為孤或寡人("孤家"多見於戲曲), 現在用"孤家寡人"比喻脫離群眾, 孤立無助的人。》
孤身 《孤單一人(多指沒有親屬或親屬不在身邊)。》
《無妻或喪妻的。》
sống cô đơn
鰥居
光桿兒 《比喻孤獨的人或失去群眾、沒有助手的領導。》
畸零 《孤零零。》
người cô đơn.
畸零人。
煢煢 《形容孤孤單單, 無依無靠。》
cô đơn; lẻ loi.
煢煢孑立。
形影相吊 《形容孤獨。(吊; 慰問)。》
孤淒 《孤獨淒涼。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cô đơn trong tiếng Đài Loan

打零 《指孤單一個; 孤獨無伴。》獨獨 《唯獨, 單單。》孤單; 孤獨; 孤寡; 伶俜; 零丁 《單身無靠, 感到寂寞。》người cô đơn孤單一人。cuộc sống của anh ấy rất cô đơn. 他一個人生活很孤單。người già cô đơn孤獨的老人。người già cô đơn孤寡老人。孤家寡人 《古代君主自己謙稱為孤或寡人("孤家"多見於戲曲), 現在用"孤家寡人"比喻脫離群眾, 孤立無助的人。》孤身 《孤單一人(多指沒有親屬或親屬不在身邊)。》鰥 《無妻或喪妻的。》sống cô đơn鰥居光桿兒 《比喻孤獨的人或失去群眾、沒有助手的領導。》畸零 《孤零零。》người cô đơn. 畸零人。煢煢 《形容孤孤單單, 無依無靠。》cô đơn; lẻ loi. 煢煢孑立。形影相吊 《形容孤獨。(吊; 慰問)。》孤淒 《孤獨淒涼。》

Đây là cách dùng cô đơn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cô đơn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 打零 《指孤單一個; 孤獨無伴。》獨獨 《唯獨, 單單。》孤單; 孤獨; 孤寡; 伶俜; 零丁 《單身無靠, 感到寂寞。》người cô đơn孤單一人。cuộc sống của anh ấy rất cô đơn. 他一個人生活很孤單。người già cô đơn孤獨的老人。người già cô đơn孤寡老人。孤家寡人 《古代君主自己謙稱為孤或寡人(孤家多見於戲曲), 現在用孤家寡人比喻脫離群眾, 孤立無助的人。》孤身 《孤單一人(多指沒有親屬或親屬不在身邊)。》鰥 《無妻或喪妻的。》sống cô đơn鰥居光桿兒 《比喻孤獨的人或失去群眾、沒有助手的領導。》畸零 《孤零零。》người cô đơn. 畸零人。煢煢 《形容孤孤單單, 無依無靠。》cô đơn; lẻ loi. 煢煢孑立。形影相吊 《形容孤獨。(吊; 慰問)。》孤淒 《孤獨淒涼。》