công tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

công tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm công tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ công tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm công tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm công tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《中國民族音樂音階上的一級, 樂譜上用做記音符號, 相噹於簡譜的"3"。》
《屬於國家或集體的(跟"私"相對)。》
giải quyết việc công; xử lý việc công
公事公辦。
《封建五等爵位的第一等。》
công tước
公爵。
công hầu
公侯。
vương công đại thần
王公大臣。
公辦 《國家創辦。》
trường công
公辦學校
功; 功勞 《功勞(跟"過"相對)。》
lập công lớn.
立大功。
《攻打; 進攻(跟"守"相對)。》
công thành; vây thành
攻城
戶頭 《會計部門稱賬冊上有賬務關系的個人或糰體。》
公有; 公共。
工錢; 工分。
công 40 đồng.
工錢40元。
公正。
動物
孔雀。

不耐。
公畝 《公制地積單位, 等於100平, 合0. 15市畝。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của công trong tiếng Đài Loan

工 《中國民族音樂音階上的一級, 樂譜上用做記音符號, 相噹於簡譜的"3"。》公 《屬於國家或集體的(跟"私"相對)。》giải quyết việc công; xử lý việc công公事公辦。公 《封建五等爵位的第一等。》công tước公爵。công hầu公侯。vương công đại thần王公大臣。公辦 《國家創辦。》trường công公辦學校功; 功勞 《功勞(跟"過"相對)。》lập công lớn. 立大功。攻 《攻打; 進攻(跟"守"相對)。》công thành; vây thành攻城戶頭 《會計部門稱賬冊上有賬務關系的個人或糰體。》公有; 公共。工錢; 工分。công 40 đồng. 工錢40元。公正。動物孔雀。醫不耐。公畝 《公制地積單位, 等於100平, 合0. 15市畝。》

Đây là cách dùng công tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ công tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 工 《中國民族音樂音階上的一級, 樂譜上用做記音符號, 相噹於簡譜的3。》公 《屬於國家或集體的(跟私相對)。》giải quyết việc công; xử lý việc công公事公辦。公 《封建五等爵位的第一等。》công tước公爵。công hầu公侯。vương công đại thần王公大臣。公辦 《國家創辦。》trường công公辦學校功; 功勞 《功勞(跟過相對)。》lập công lớn. 立大功。攻 《攻打; 進攻(跟守相對)。》công thành; vây thành攻城戶頭 《會計部門稱賬冊上有賬務關系的個人或糰體。》公有; 公共。工錢; 工分。công 40 đồng. 工錢40元。公正。動物孔雀。醫不耐。公畝 《公制地積單位, 等於100平, 合0. 15市畝。》